ENGLISH 6 PHÂN BIỆT PLAY, GO, DO - ACTIVITIVES
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Phụng |
Ngày 10/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ENGLISH 6 PHÂN BIỆT PLAY, GO, DO - ACTIVITIVES thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PLAY được dùng với danh từ mang tên môn thề thao nào đó mà có liên quan đến trái bóng, trái cầu và có tính chiến đấu như: play badminton,play football,play hockey,play tennis,play chess,.....
DO thường đi với hoạt động giải trí hay môn thể thao nào đó không dùng đến trái bóng, thường mang tính cá nhân, không có tính chiến đấu như: do ballet, do Judo, do Yoga, do kungfu, do karate, do aerobic, do weight-lighting,....
GO thường đi với cấu trúc V-ing, mang tên một môn thề thao hay hoạt động giải trí nào đó như; go jogging, go walking, go ice-skating, go fishing, go sailing, go surfing,….
PLAY dùng danh mang tên môn thao nào đó mà có liên quan trái bóng, trái và có tính /
play badminton: lông
/
play football = soccer
/ play chess: đánh
/
play hockey: khúc côn
/
play tennis: vợt DO đi trí hay môn thao nào đó không dùng trái bóng, mang tính cá nhân, không có tính :
/
do ballet
/
do Judo
do karate
do kungfu
/
do Yoga
/
do earobics: dục nhịp điệu
/
do weight-lifting: cử tạGO đi trúc V-ing, mang tên môn thao hay trí nào đó ; go sailing: đua
/
go jogging:bộ
go walking: đi
/
go ice-skating: băng, patin trên băng
/ go fishing: câu cá
/
go surfing: sóng, lướt ván
DO thường đi với hoạt động giải trí hay môn thể thao nào đó không dùng đến trái bóng, thường mang tính cá nhân, không có tính chiến đấu như: do ballet, do Judo, do Yoga, do kungfu, do karate, do aerobic, do weight-lighting,....
GO thường đi với cấu trúc V-ing, mang tên một môn thề thao hay hoạt động giải trí nào đó như; go jogging, go walking, go ice-skating, go fishing, go sailing, go surfing,….
PLAY dùng danh mang tên môn thao nào đó mà có liên quan trái bóng, trái và có tính /
play badminton: lông
/
play football = soccer
/ play chess: đánh
/
play hockey: khúc côn
/
play tennis: vợt DO đi trí hay môn thao nào đó không dùng trái bóng, mang tính cá nhân, không có tính :
/
do ballet
/
do Judo
do karate
do kungfu
/
do Yoga
/
do earobics: dục nhịp điệu
/
do weight-lifting: cử tạGO đi trúc V-ing, mang tên môn thao hay trí nào đó ; go sailing: đua
/
go jogging:bộ
go walking: đi
/
go ice-skating: băng, patin trên băng
/ go fishing: câu cá
/
go surfing: sóng, lướt ván
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Phụng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)