English 6

Chia sẻ bởi Phan Nguyen Khanh Vy | Ngày 10/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: English 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
Môn : Anh Văn 6

A: Vocabulary: from Unit 1 to Unit 8.
B: Grammar:
I: Tenses:
1, The Simple Present Tense : ( Thì hiện tại đơn )
* TO BE :
+/ Khẳng định : S + am/is/are …
I ( am (‘m)
He/ she/ it /this/ that /Nam/ danh từ số ít ... (is ( ‘s )
You /we / they /these/ those/ Na and Bao /danh từ số nhiều ... (are (‘re )
+/ Phủ định : S + am not/ is not ( isn’t ) / are not ( aren’t )….
+/ Nghi vấn : Am / Is / Are + S ... ?
Ex : This is my mother .
She isn’t a teacher.
Are Hoa and Nga eleven?
* Động từ thường :
+/ Khẳng định : S + V(s,es)
I, You, We, They, danh từ số nhiều.... + V
He, She, It, tên riêng 1 người, danh từ số ít ..... + Vs/es
( goes / does / brushes / watches / finishes / washes / has ...)
+/ Phủ định: S (I, You, We, They ...) + do not (don’t) + V
S (He, She, It ...) + does not(doesn’t) + V
+/ Nghi vấn : Do / Does + S + V ?
+/ Câu hỏi có từ để hỏi: Wh + do / Does + S + V?
Ex : Nam listens to music after school .
I don’t go to school in the afternoon.
Do they play games?
What do you do every morning?
How does she go to school?
Cách dùng : Diễn tả 1 thói quen , 1 hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại .
Thường dùng với : Always / often / usually / sometimes / never / everyday /
every morning / after shool / after dinner ....
2, The present progressive tense : ( Thì hiện tai tiếp diễn )
+/ Khẳng định: S + am / is / are + Ving.
Nam and Bao are playing soccer .
+/ Phủ định: S + am not / is not / are not + Ving.
My mother isn’t working now.
+/ Nghi vấn: Am / Is / Are + S + Ving?
Are they doing their homework ?
+/ Wh-questions:
What/ Where + is (she/he,it) + V ing?
are (they,you) ex: What are you doing?
Cách dùng : ( Diễn tả 1 hành động đang xảy ra vào lúc nói , thường dùng với : now , at the moment , at present
Ex : We are watching television now.
(Diễn tả 1 hành động mang tính chất tạm thời , không thường xuyên .
Ex : Everyday I go to school by bike, but today I am going by bus.
3/ Từ để hỏi:
What: cái gì, Where: đâu, ở đâu, When: khi nào, Which: nào, cái nào, Who: ai,How: như thế nào
How old: bao nhiêu tuổi, How many + N(s/es):danh từ số nhiều: bao nhiêu (số lượng)
What is your name?
4. There is/ there are:
- There is + a/ an + N. There is a ruler on the table.
There is an apple in the basket.
- There are + N (s/es) There are 5 oranges in the kitchen.
5. Các giới từ chỉ vị trí:
In, on, at, near, next to, in front of, behind, to the left of, to the right of, between… and, opposite,
The lake is near my house
The police station is opposite to the bakery.
II. Questions and answers
What is your name? My name is + tên
What is her/ his name?--> Her/ His name is……
How are you/ your parents (bố mẹ bạn)/ children (các con bạn)?--> I’m/ they are fine. Thank you.
Where do you live?--> I live at /on/ in…..
Where does he /she live? -->He/ She lives at/ on /in……
Where do you work?--> I work in a hospital
Where does he/ she work?--> He /she works in a factory.
How old are you? -->I’m + tuổi + years old.
How old is he/ she?--> He / She is + tuổi years old
How do you spell your
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Nguyen Khanh Vy
Dung lượng: 86,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)