English 5
Chia sẻ bởi Trần Anh Mạnh |
Ngày 10/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: english 5 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Kỳ thi tuyển chọn học sinh dự thi olympic tiếng anh khối tiểu học cấp tỉnh khối tiểu học năm học 2008 – 2009
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
(Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi)
Họ và tên thí sinh
............................................
Trường tiểu học:
..........................................
Số báo danh
Số phách
Đề bài:
Phần I:
10 Câu
10 điểm
Bài tập 1. Em hãy đọc đoạn văn và chọn trong số A, B, hoặc C một từ phù hợp với mỗi chỗ trống các câu sau.
Her name is Lan. She was born in Hanoi in 1999. There are four people in her family: her father, her mother, her brother and she. She goes to school in the morning. She likes learning English very much. She has three English classes a week. During the English lessons, she speaks English with her friends. She learns hard at home too. She wants to become a teacher of English in the future.
Ví dụ:
Her name is __________.
A. Nga
B. Lam
. Lan
She was born on in __________.
A. 1997
B. 1998
C. 1999
There are _________ people in the family.
A. 3
B. 4
C. 5
She likes learning __________ very much.
A. English
B. Vietnamese
C. Chinese
4. She has __________ English classes a week.
A. 3
B. 4
C. 5
She wants to become a __________ in the future.
A. nurse
B. doctor
C. teacher
Bài tập 2. Em hãy đọc đoạn hội thoại và đánh dấu (() vào ô trống các câu đúng hoặc sai theo nội dung bài hội thoại.
Lan: What’s your teacher’s name?
Van : Her name’s Ann.
Lan: Where’s she from?
Van: She’s from England.
Lan: How old is she?
Van: She’s 29.
Lan: Can she cook Vietanmese food?
Van: Yes, she can.
Lan: How does she cook?
Van: She cooks very well.
Ví dụ:
Statement
T
F
She is Vietnamese.
(
Statement
T
F
1. The name of Van’s teacher is Jane.
2. She comes from America.
3. She is 28 years old.
4. She likes Vietnamese food.
5. She cooks very well.
Phần II:
20 Câu
10 điểm
Bài tập 1. Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại.
Ví dụ:
1.
A. shirt
B. dress
D. blouse
1.
A. American
B. Chinese
C. English
D. Vietnam
2.
A. student
B. worker
C. teacher
D. bigger
3.
A. jeans
B. teacher
C. trousers
D. shorts
4.
A. brown
B. blue
C. white
D. banana
5.
A. hospital
B. hotel
C. farmer
D. school
Bài tập 2. Em hãy hoàn thành các câu sau, sử dụng các tranh gợi ý.
Ví dụ:
I like eating sandwich very much.
1. I go to school at __________ in the afternoon.
My __________ works as a nurse.
My little brother usually has __________ for breakfast.
I like to play games on __________.
5. I am __________ English now.
Bài tập 3. Em hãy sắp xếp các câu trong cột B cho phù hợp với nội dung các câu trong cột A.
Ví dụ:
1. What’s your name? ©. My name’s Hoa.
A
B
1. Hi, Lan. What are you doing?
a. I’m reading a book about Santa Claus.
2. What are you
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
(Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi)
Họ và tên thí sinh
............................................
Trường tiểu học:
..........................................
Số báo danh
Số phách
Đề bài:
Phần I:
10 Câu
10 điểm
Bài tập 1. Em hãy đọc đoạn văn và chọn trong số A, B, hoặc C một từ phù hợp với mỗi chỗ trống các câu sau.
Her name is Lan. She was born in Hanoi in 1999. There are four people in her family: her father, her mother, her brother and she. She goes to school in the morning. She likes learning English very much. She has three English classes a week. During the English lessons, she speaks English with her friends. She learns hard at home too. She wants to become a teacher of English in the future.
Ví dụ:
Her name is __________.
A. Nga
B. Lam
. Lan
She was born on in __________.
A. 1997
B. 1998
C. 1999
There are _________ people in the family.
A. 3
B. 4
C. 5
She likes learning __________ very much.
A. English
B. Vietnamese
C. Chinese
4. She has __________ English classes a week.
A. 3
B. 4
C. 5
She wants to become a __________ in the future.
A. nurse
B. doctor
C. teacher
Bài tập 2. Em hãy đọc đoạn hội thoại và đánh dấu (() vào ô trống các câu đúng hoặc sai theo nội dung bài hội thoại.
Lan: What’s your teacher’s name?
Van : Her name’s Ann.
Lan: Where’s she from?
Van: She’s from England.
Lan: How old is she?
Van: She’s 29.
Lan: Can she cook Vietanmese food?
Van: Yes, she can.
Lan: How does she cook?
Van: She cooks very well.
Ví dụ:
Statement
T
F
She is Vietnamese.
(
Statement
T
F
1. The name of Van’s teacher is Jane.
2. She comes from America.
3. She is 28 years old.
4. She likes Vietnamese food.
5. She cooks very well.
Phần II:
20 Câu
10 điểm
Bài tập 1. Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại.
Ví dụ:
1.
A. shirt
B. dress
D. blouse
1.
A. American
B. Chinese
C. English
D. Vietnam
2.
A. student
B. worker
C. teacher
D. bigger
3.
A. jeans
B. teacher
C. trousers
D. shorts
4.
A. brown
B. blue
C. white
D. banana
5.
A. hospital
B. hotel
C. farmer
D. school
Bài tập 2. Em hãy hoàn thành các câu sau, sử dụng các tranh gợi ý.
Ví dụ:
I like eating sandwich very much.
1. I go to school at __________ in the afternoon.
My __________ works as a nurse.
My little brother usually has __________ for breakfast.
I like to play games on __________.
5. I am __________ English now.
Bài tập 3. Em hãy sắp xếp các câu trong cột B cho phù hợp với nội dung các câu trong cột A.
Ví dụ:
1. What’s your name? ©. My name’s Hoa.
A
B
1. Hi, Lan. What are you doing?
a. I’m reading a book about Santa Claus.
2. What are you
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Mạnh
Dung lượng: 418,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)