English 4 - dễ học dễ hiểu
Chia sẻ bởi Trần Gia Minh |
Ngày 10/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: English 4 - dễ học dễ hiểu thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ENGLISH 4
Unit 1: Nice to see you again (Rất vui được gặp lại bạn)
Vocabulary: Từ vựng (vơ ke biu ơ lơ ri)
Good morning : chào buổi sáng (gút mo ninh)
Good afternoon : chào buổi chiều (gút áp chơ nun)
Good evening : chào buổi tối (gút i vờ ninh)
Good night: chúc ngủ ngon (gút nai)
Class : lớp học (cờ lát sờ)
Again: lại (ơ gên)
Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn (nai tu si diu ơ gên)
How are you: bạn/các bạn có khỏe không? (hau a diu)
I’m very well: tôi rất khỏe (ăm ve ri goeo)
Thanks = thank you: cảm ơn bạn (thanh/ thanh kiu)
I’m late: tội bị muộn (ăm lết tờ)
Too : cũng (tu/chu)
Come in : vào đi (kăm in)
Dear : thân mến (đia) ( đứng trước danh từ chỉ tên riêng
A new pupil: một học sinh mới (ơ niu piu pồ)
See you tomorrow : gặp em ngày mai (si diu tơ mo râu)
Where are you from? Bạn đến từ đâu (goe a diu phờ rom)
I am from + tên quốc gia/ đất nước: tôi đến từ…
Where is she/he from? Cô ấy/ Anh ấy đến từ đâu (goe i si/ hi phờ rom)
She / He is from + tên quốc gia/ đất nước: Cô ấy/ Anh ấy đến từ…
Hometown: quê hương nơi minh sinh ra (hôm tau nờ)
Friend : bạn, bạn bè (phờ ren)
Primary school: trường tiểu học (pờ rai mơ ri sờ kun)
Unit 2: I’m from Japan (Tôi đến từ Nhật Bản)
Vocabulary:
Work : công việc/ tác phẩm (guốc kờ)
Nice: tốt/ đẹp (nai sờ)
Malaysia: nước Ma lai si a (mơ lây si a)
America : nước Mỹ (ơ me ri cờ)
Australia: nước Úc (ốt truê li a)
England: nước Anh (inh lừn)
Nationality: quốc tịch (ne sơ ne li ti)
What is your nationality? quốc tịch của bạn là gì (goắt i do ne sơ ne li ti)
A lot of friends: nhiều bạn (ơ lót ợp phờ ren dờ)
Different : khác nhau (đi phơ rừn)
Country : đất nước/ quốc gia (kan truy)
Flag : cờ/ lá cờ (phờ léc)
Language: ngôn ngữ (leng guýt)
At the zoo: ở sở thú (ất dơ du)
Fun : thú vị (phăn)
Beach : bãi biển (bi chờ)
Tên đất nước, ngôn ngữ, quốc tịch
Đất nước
Quốc tịch
Ngôn ngữ
Japan
Japanese
Japanese
Malaysia
Malaysian
Malaysian
America
American
American
Australia
Australian
Australian
Vietnam
Vietnamese
Vietnamese
England
English
English
Unit 3 : What day is it today ? – Hôm nay là thứ mấy/ ngày nào?
Vocabulary :
What day : ngày nào (goắt đây)
Today : hôm nay (tơ đây)
When : khi nào., bao giờ (goen)
Monday : Thứ 2 (măn đây)
Tuesday : thứ 3 (tiu dờ đây)
Wednesday : thứ 4 (goen dờ đây)
Thursday: Thứ 5 (thơ dờ đây)
Friday : thứ 6 (phờ rai đây)
Saturday : thứ 7 (se tơ đây)
Sunday : chủ nhật (săn đây)
What do you do on + ngày: bạn làm gì vào ngày …(goắt đu diu đu on…)
Listen to music : nghe nhạc (li sừn tu miu dích)
Watch TV : xem ti vi (goắt ti vi)
Go to the zoo : đến sở thú (gâu tu dơ du)
Visit my grandparents: thăm ông bà (vi dít mai gờ ren pe rừn)
Help my parents : giúp đỡ bố mẹ (hép mai pe rừn)
Go swimming : đi bơi (gâu suym minh)
In the morning : vào buổi sáng (in dơ mo ninh)
In the afternoon : vào buổi chiều (in di áp chơ nun)
Tomorrow : ngày mai (tơ mo râu)
Have / has : có (he vờ / he dờ)
First : thứ nhất/ đầu tiên (phớt sờ tờ)
Second : thứ hai (sê kừn)
Third : thứ ba (thớt)
At the weekend : vào cuối tuần (ét dơ guých kừn)
So : vì thế
Unit 1: Nice to see you again (Rất vui được gặp lại bạn)
Vocabulary: Từ vựng (vơ ke biu ơ lơ ri)
Good morning : chào buổi sáng (gút mo ninh)
Good afternoon : chào buổi chiều (gút áp chơ nun)
Good evening : chào buổi tối (gút i vờ ninh)
Good night: chúc ngủ ngon (gút nai)
Class : lớp học (cờ lát sờ)
Again: lại (ơ gên)
Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn (nai tu si diu ơ gên)
How are you: bạn/các bạn có khỏe không? (hau a diu)
I’m very well: tôi rất khỏe (ăm ve ri goeo)
Thanks = thank you: cảm ơn bạn (thanh/ thanh kiu)
I’m late: tội bị muộn (ăm lết tờ)
Too : cũng (tu/chu)
Come in : vào đi (kăm in)
Dear : thân mến (đia) ( đứng trước danh từ chỉ tên riêng
A new pupil: một học sinh mới (ơ niu piu pồ)
See you tomorrow : gặp em ngày mai (si diu tơ mo râu)
Where are you from? Bạn đến từ đâu (goe a diu phờ rom)
I am from + tên quốc gia/ đất nước: tôi đến từ…
Where is she/he from? Cô ấy/ Anh ấy đến từ đâu (goe i si/ hi phờ rom)
She / He is from + tên quốc gia/ đất nước: Cô ấy/ Anh ấy đến từ…
Hometown: quê hương nơi minh sinh ra (hôm tau nờ)
Friend : bạn, bạn bè (phờ ren)
Primary school: trường tiểu học (pờ rai mơ ri sờ kun)
Unit 2: I’m from Japan (Tôi đến từ Nhật Bản)
Vocabulary:
Work : công việc/ tác phẩm (guốc kờ)
Nice: tốt/ đẹp (nai sờ)
Malaysia: nước Ma lai si a (mơ lây si a)
America : nước Mỹ (ơ me ri cờ)
Australia: nước Úc (ốt truê li a)
England: nước Anh (inh lừn)
Nationality: quốc tịch (ne sơ ne li ti)
What is your nationality? quốc tịch của bạn là gì (goắt i do ne sơ ne li ti)
A lot of friends: nhiều bạn (ơ lót ợp phờ ren dờ)
Different : khác nhau (đi phơ rừn)
Country : đất nước/ quốc gia (kan truy)
Flag : cờ/ lá cờ (phờ léc)
Language: ngôn ngữ (leng guýt)
At the zoo: ở sở thú (ất dơ du)
Fun : thú vị (phăn)
Beach : bãi biển (bi chờ)
Tên đất nước, ngôn ngữ, quốc tịch
Đất nước
Quốc tịch
Ngôn ngữ
Japan
Japanese
Japanese
Malaysia
Malaysian
Malaysian
America
American
American
Australia
Australian
Australian
Vietnam
Vietnamese
Vietnamese
England
English
English
Unit 3 : What day is it today ? – Hôm nay là thứ mấy/ ngày nào?
Vocabulary :
What day : ngày nào (goắt đây)
Today : hôm nay (tơ đây)
When : khi nào., bao giờ (goen)
Monday : Thứ 2 (măn đây)
Tuesday : thứ 3 (tiu dờ đây)
Wednesday : thứ 4 (goen dờ đây)
Thursday: Thứ 5 (thơ dờ đây)
Friday : thứ 6 (phờ rai đây)
Saturday : thứ 7 (se tơ đây)
Sunday : chủ nhật (săn đây)
What do you do on + ngày: bạn làm gì vào ngày …(goắt đu diu đu on…)
Listen to music : nghe nhạc (li sừn tu miu dích)
Watch TV : xem ti vi (goắt ti vi)
Go to the zoo : đến sở thú (gâu tu dơ du)
Visit my grandparents: thăm ông bà (vi dít mai gờ ren pe rừn)
Help my parents : giúp đỡ bố mẹ (hép mai pe rừn)
Go swimming : đi bơi (gâu suym minh)
In the morning : vào buổi sáng (in dơ mo ninh)
In the afternoon : vào buổi chiều (in di áp chơ nun)
Tomorrow : ngày mai (tơ mo râu)
Have / has : có (he vờ / he dờ)
First : thứ nhất/ đầu tiên (phớt sờ tờ)
Second : thứ hai (sê kừn)
Third : thứ ba (thớt)
At the weekend : vào cuối tuần (ét dơ guých kừn)
So : vì thế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Gia Minh
Dung lượng: 19,54KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)