E8-u5
Chia sẻ bởi Hồ Phạm Yến Nhi |
Ngày 11/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: E8-u5 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Week 09: Preparation: 14/10/2012
Period 25: Date of teaching: 15/10/2012
CORRECTING THE TEST
(behind the test paper)
=================================
Unit 5: STUDY HABITS.
Lesson 1 : Getting started & Listen and Read.
Lesson 2 : Speak + Listen.
Lesson 3 : Read.
Lesson 4 :Write.
Lesson 5 : Language Focus.
1. Mục tiêu: Học sinh có khả năng
Tường thuật lại lời của người khác.
Đưa ra các lời chỉ dẫn, lời đề nghị và lời khuyên đơn giản.
Viết một bức thư thân mật.
2. Ngôn ngữ:
Advrebs of manner
Modal: Should
Commands, requests and advice in reported speech
3. Từ vựng:
+ Các từ liên quan đến chủ điểm học ngoại ngữ:
To come across, to improve…
Comment – pronunciation…
+ Các cụm từ dùng để viết thư
Best regards
Sincerely yours…
* Lưu ý:
- Đối với học sinh trung bình: nắm được cách chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp sử dụng được mẫu câu:
Ask somebody to do some thing
Tell somebody to do some thing
4. Kỹ năng cần đạt:
Hỏi đáp về việc học một số môn học.
Nghe và điền thông tin còn thiếu vào phiếu kết quả học tập.
Đọc hiểu về cách học từ vựng.
Viết thư cho bạn theo mẫu và từ gợi ý.
Week 09: Preparation: 16/10/2012
Period 26: Date of teaching: 17/10/2012
Unit 5: STUDY HABITS
Lesson 1: Getting started & Listen and Read
Objectives: By the end of the lesson, the students will be able report what the others say, give simple advice and read a dialogue between Tim and Mom about “report card” to understand main ideas and details.
Language contents:
1. Vocabulary: report card, pronunciation, proud of sb,...
2. Grammar: (revision)
Materials : Magnified copies of pictures from the textbook, Posters, cards, cassette recorder; real situations,...
Methods: Communicative approach; (reading & listening skills),...
Procedure:
Teacher’s and students’activities
Contents
I) Warm up:
-T. divides the class into two groups.
-SS go to C.B to write.(one student-one word)
-In two minutes, the group write more correct words are winners.
* Getting started: Networks or Brainstorm.
How many subjects do you have a week ?
What subject do you like best ? Why ?
II) Pre reading:
-T. elicits.
-SS guess.
-T. models.
-SS repeat chorally first, then individually.
-T. puts the words on the board.
-T. checks meaning and pronunciation.
-T. gives an example.
-T. introduces the structure.
-T. gives some examples.
*SS look at the picture on page 46.
*T.asks –SS answer.
-T. sets the scene.
* Listen & Read: Pre teach.
- report card (n): Phiếu thông tin kết quả học tập.
-(to) be proud of sb : Tự hào về ai
-(to) improve : nâng cao, cải thiện.
-Spanish pronunciation (n) : phát âm tiếng Tây Ban Nha.
-(to) try one’s best : cố gắng hết sức.
* Mệnh lệnh, đề nghị và khuyên nhủ trong câu gián tiếp
S + asked / told + O + to –V....
Ex : “Open the door”.
My teacher told me to open the door.
Minh said “ I’m fine”
Minh said that he was fine.
* Pre questions.
1/ Is Tim’s report card excellent ?
2/ What thing does he need to improve ?
III) Practice:
-SS do the exercise 2 .
-T. gets SS to explain why they choose T/F.
-T. gets SS to read the dialogue and answer the questions.
-T. asks – SS answer.
-T. gives Feedback.
-T. presses the tape.
-SS listen with book open.
-SS practice in open pairs.
* Dialogue: 2. True / False statements.
* Answer keys :
a. F b. T c. F d. T e. F f. T
a.Tim was at home.
c
Period 25: Date of teaching: 15/10/2012
CORRECTING THE TEST
(behind the test paper)
=================================
Unit 5: STUDY HABITS.
Lesson 1 : Getting started & Listen and Read.
Lesson 2 : Speak + Listen.
Lesson 3 : Read.
Lesson 4 :Write.
Lesson 5 : Language Focus.
1. Mục tiêu: Học sinh có khả năng
Tường thuật lại lời của người khác.
Đưa ra các lời chỉ dẫn, lời đề nghị và lời khuyên đơn giản.
Viết một bức thư thân mật.
2. Ngôn ngữ:
Advrebs of manner
Modal: Should
Commands, requests and advice in reported speech
3. Từ vựng:
+ Các từ liên quan đến chủ điểm học ngoại ngữ:
To come across, to improve…
Comment – pronunciation…
+ Các cụm từ dùng để viết thư
Best regards
Sincerely yours…
* Lưu ý:
- Đối với học sinh trung bình: nắm được cách chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp sử dụng được mẫu câu:
Ask somebody to do some thing
Tell somebody to do some thing
4. Kỹ năng cần đạt:
Hỏi đáp về việc học một số môn học.
Nghe và điền thông tin còn thiếu vào phiếu kết quả học tập.
Đọc hiểu về cách học từ vựng.
Viết thư cho bạn theo mẫu và từ gợi ý.
Week 09: Preparation: 16/10/2012
Period 26: Date of teaching: 17/10/2012
Unit 5: STUDY HABITS
Lesson 1: Getting started & Listen and Read
Objectives: By the end of the lesson, the students will be able report what the others say, give simple advice and read a dialogue between Tim and Mom about “report card” to understand main ideas and details.
Language contents:
1. Vocabulary: report card, pronunciation, proud of sb,...
2. Grammar: (revision)
Materials : Magnified copies of pictures from the textbook, Posters, cards, cassette recorder; real situations,...
Methods: Communicative approach; (reading & listening skills),...
Procedure:
Teacher’s and students’activities
Contents
I) Warm up:
-T. divides the class into two groups.
-SS go to C.B to write.(one student-one word)
-In two minutes, the group write more correct words are winners.
* Getting started: Networks or Brainstorm.
How many subjects do you have a week ?
What subject do you like best ? Why ?
II) Pre reading:
-T. elicits.
-SS guess.
-T. models.
-SS repeat chorally first, then individually.
-T. puts the words on the board.
-T. checks meaning and pronunciation.
-T. gives an example.
-T. introduces the structure.
-T. gives some examples.
*SS look at the picture on page 46.
*T.asks –SS answer.
-T. sets the scene.
* Listen & Read: Pre teach.
- report card (n): Phiếu thông tin kết quả học tập.
-(to) be proud of sb : Tự hào về ai
-(to) improve : nâng cao, cải thiện.
-Spanish pronunciation (n) : phát âm tiếng Tây Ban Nha.
-(to) try one’s best : cố gắng hết sức.
* Mệnh lệnh, đề nghị và khuyên nhủ trong câu gián tiếp
S + asked / told + O + to –V....
Ex : “Open the door”.
My teacher told me to open the door.
Minh said “ I’m fine”
Minh said that he was fine.
* Pre questions.
1/ Is Tim’s report card excellent ?
2/ What thing does he need to improve ?
III) Practice:
-SS do the exercise 2 .
-T. gets SS to explain why they choose T/F.
-T. gets SS to read the dialogue and answer the questions.
-T. asks – SS answer.
-T. gives Feedback.
-T. presses the tape.
-SS listen with book open.
-SS practice in open pairs.
* Dialogue: 2. True / False statements.
* Answer keys :
a. F b. T c. F d. T e. F f. T
a.Tim was at home.
c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Phạm Yến Nhi
Dung lượng: 125,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)