E6 - Unit 12 (Lý thuyết + bài tập hay)
Chia sẻ bởi Dương Kinh |
Ngày 10/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: E6 - Unit 12 (Lý thuyết + bài tập hay) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
UNIT 12
LET’S EAT
I. Vocabulary.
- stall (n) : quầy bán hàng
- selection (n) : sự lựa chọn
- pork (n) : thịt heo
- beef (n) : thịt bò
- wide (adj) : rộng, rộng rãi
- display (n) : sự trưng bày
=> on display (exp) : đang được trưng bày
- spinach (n) : cải bó xôi
- cucumber (n) : quả dưa leo , dưa chuột
- papaya (n) : quả đu đủ
- pineapple (n) : quả dứa
- ripe (adj) : chín
- smell (v) : ngửi
- durian (n) : quả sầu riêng
- cook (v) : nấu , nướng
- slice (v) : cắt thành lát mỏng
- pepper (n) : ớt
- heat (v) : làm nóng , làm ấm
- pan (n) : cái xoong, nồi, chảo
- stir-fry (v) : xào
=> stir-fry (n) : món xào
- vegetable oil (n) : dầu thực vật
- add (v) : thêm vào , bổ sung
- soy sauce (n) : nước tương , xì dầu
- dish (n) : món ăn
- boil (v) : luộc , đun sôi
- salt (n) : muối
- taste (v) : có vị , nếm
- set (v) : sắp , dọn , bày
=> set the table : bày bàn ăn
- plate (n) : cái đĩa
- bowl (n) : cái bát , cái chén
- chopstick (n) : chiếc đũa
=> chopsticks (pl. n) : đôi đũa
- spoon (n) : cái thìa , cái muỗng
- glass (n) : ly , cốc
- recipe (n) : công thức làm món ăn
- instruction (n) : lời hướng dẫn
- deep-fry (v) : chiên/ rán ngập dầu
- steam (v) : hấp
- treat (n) : sự thết đãi
- probably (adv) : chắc , chắc hẳn
- dirt (n) : đất , bụi bẩn
=> dirty (adj) : bẩn
- diet (n) : chế độ ăn uống , chế độ ăn kiêng
- balanced (adj) : cân đối , thăng bằng
=> balanced diet (n) : chế độ ăn cân đối
- affect (v) : ảnh hưởng
- whole (adj) : toàn bộ , hoàn toàn
- life (n) : cuộc đời , cuộc sống
- sugar (n) : đường
=> sugary (adj) : ngọt
- moderate (adj) : vừa phải , có mức độ
=> moderation (n) : sự điều độ
- amount (n) : số lượng
- energy (n) : năng lượng
- sensibly (adv) : một cách hợp lý
=> sensible (adj) : hợp lý
- fatty (adj) : chứa nhiều chất béo
- body-building (n) : sự rèn luyện thân thể cho rắn chắc
- dairy product (n) : thực phẩm làm từ sữa (bơ, phó mát, sữa chua...)
- plenty (pron) : nhiều (dùng cho cả danh từ đếm được và không đếm được)
- cereal (n) : ngũ cốc
- mean (v) : có nghĩa là
- variety (n) : đủ loại , nhiều thứ
- enjoy (v) : thích , thưởng thức
- guideline (n) : lời hướng dẫn
- key (n) : bí quyết , điều chủ yếu
- lifestyle (n) : lối sống , nếp sống
- advantage (n) : lợi thế
II. Connected Statements.
1. TOO/ SO (cũng vậy): dùng để trả lời đệm cho câu xác định (không not, cuối câu có dấu chấm).
S2 + V (khẳng định)
S2 + V, too.
so + V + S2.
Me too.
Lưu ý: V là to be (am, is , are, was, were), động từ khiếm khuyết (will, can, must, should,…) giữ nguyên (chia phù hợp chủ từ), còn là động từ thường phải mượn trợ động từ: hiện tại (do, does), quá khứ (did). Ví dụ:Nam went to school and I did, too.
Nam went to school, so did I.
Hoang likes football and Peter does, too.
Hoang likes football and so does Peter.
Nga is sick, and I am, too.
Na is sick, so am I.
I can cook, and Lili can, too.
I can cook, and so can Lili.
Exercise
LET’S EAT
I. Vocabulary.
- stall (n) : quầy bán hàng
- selection (n) : sự lựa chọn
- pork (n) : thịt heo
- beef (n) : thịt bò
- wide (adj) : rộng, rộng rãi
- display (n) : sự trưng bày
=> on display (exp) : đang được trưng bày
- spinach (n) : cải bó xôi
- cucumber (n) : quả dưa leo , dưa chuột
- papaya (n) : quả đu đủ
- pineapple (n) : quả dứa
- ripe (adj) : chín
- smell (v) : ngửi
- durian (n) : quả sầu riêng
- cook (v) : nấu , nướng
- slice (v) : cắt thành lát mỏng
- pepper (n) : ớt
- heat (v) : làm nóng , làm ấm
- pan (n) : cái xoong, nồi, chảo
- stir-fry (v) : xào
=> stir-fry (n) : món xào
- vegetable oil (n) : dầu thực vật
- add (v) : thêm vào , bổ sung
- soy sauce (n) : nước tương , xì dầu
- dish (n) : món ăn
- boil (v) : luộc , đun sôi
- salt (n) : muối
- taste (v) : có vị , nếm
- set (v) : sắp , dọn , bày
=> set the table : bày bàn ăn
- plate (n) : cái đĩa
- bowl (n) : cái bát , cái chén
- chopstick (n) : chiếc đũa
=> chopsticks (pl. n) : đôi đũa
- spoon (n) : cái thìa , cái muỗng
- glass (n) : ly , cốc
- recipe (n) : công thức làm món ăn
- instruction (n) : lời hướng dẫn
- deep-fry (v) : chiên/ rán ngập dầu
- steam (v) : hấp
- treat (n) : sự thết đãi
- probably (adv) : chắc , chắc hẳn
- dirt (n) : đất , bụi bẩn
=> dirty (adj) : bẩn
- diet (n) : chế độ ăn uống , chế độ ăn kiêng
- balanced (adj) : cân đối , thăng bằng
=> balanced diet (n) : chế độ ăn cân đối
- affect (v) : ảnh hưởng
- whole (adj) : toàn bộ , hoàn toàn
- life (n) : cuộc đời , cuộc sống
- sugar (n) : đường
=> sugary (adj) : ngọt
- moderate (adj) : vừa phải , có mức độ
=> moderation (n) : sự điều độ
- amount (n) : số lượng
- energy (n) : năng lượng
- sensibly (adv) : một cách hợp lý
=> sensible (adj) : hợp lý
- fatty (adj) : chứa nhiều chất béo
- body-building (n) : sự rèn luyện thân thể cho rắn chắc
- dairy product (n) : thực phẩm làm từ sữa (bơ, phó mát, sữa chua...)
- plenty (pron) : nhiều (dùng cho cả danh từ đếm được và không đếm được)
- cereal (n) : ngũ cốc
- mean (v) : có nghĩa là
- variety (n) : đủ loại , nhiều thứ
- enjoy (v) : thích , thưởng thức
- guideline (n) : lời hướng dẫn
- key (n) : bí quyết , điều chủ yếu
- lifestyle (n) : lối sống , nếp sống
- advantage (n) : lợi thế
II. Connected Statements.
1. TOO/ SO (cũng vậy): dùng để trả lời đệm cho câu xác định (không not, cuối câu có dấu chấm).
S2 + V (khẳng định)
S2 + V, too.
so + V + S2.
Me too.
Lưu ý: V là to be (am, is , are, was, were), động từ khiếm khuyết (will, can, must, should,…) giữ nguyên (chia phù hợp chủ từ), còn là động từ thường phải mượn trợ động từ: hiện tại (do, does), quá khứ (did). Ví dụ:Nam went to school and I did, too.
Nam went to school, so did I.
Hoang likes football and Peter does, too.
Hoang likes football and so does Peter.
Nga is sick, and I am, too.
Na is sick, so am I.
I can cook, and Lili can, too.
I can cook, and so can Lili.
Exercise
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Kinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)