E6 - Unit 11 (Bài tập + lý thuyết hay)
Chia sẻ bởi Dương Kinh |
Ngày 10/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: E6 - Unit 11 (Bài tập + lý thuyết hay) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
UNIT 11
WHAT DO YOU EAT?
I. Vocabulary. (Từ vựng)
- storekeeper (n) : người chủ hiệu, người bán hàng
- Can I help you? (exp) : Tôi có thể giúp bạn không?
- bottle (n) : chai , lọ
- oil (n) : dầu
=> cooking oil (n) : dầu ăn
- please (v) : xin vui lòng
- Here you are (exp) : đây này
- packet (n) : gói , bao
- box (n) : hộp
- kilo (n) : kí lô , cân
- beef (n) : thịt bò
- gram (n) : gam
- dozen (n) : tá , chục (12)
- egg (n) : quả trứng
- can (n) : lon , hộp thiếc
- bar (n) : thỏi , bánh
- soap (n) : xà phòng
- tube (n) : ống tuýp
- toothpaste (n) : kem đánh răng
- salesgirl (n) : cô bán hàng
- anything (pron) : bất cứ cái gì
- else (adv) : thêm nữa
- cookie = cooky (n) : bánh bích quy
- need (v) : cần
- half (n) : một nửa
- sandwich (n) : bánh xăng-uých
- lemon (n) : quả chanh
- lemon juice (n) : nước chanh
- dinner (n) : bữa ăn tối
- What would you like for lunch? : Bạn muốn dùng gì cho bữa ăn trưa
- canteen (n) : nhà ăn, căng tin (trong trường học , cơ quan , nhà máy...)
- How much...? : giá bao nhiêu
- fry (v) : chiên , rán
=> fried rice (n) : cơm chiên
- bowl (n) : bát , tô
- cake (n) : bánh ngọt
- ice-cream (n) : kem
- thousand (pron, adj) : một nghìn , một ngàn (không có dạng số nhiều)
=> thousand (n) : con số 1000 (có dạng số nhiều)
- shelf (n) : kệ , giá
- kitchen (n) : nhà bếp
- anything: bất cứ thứ gì
II. Grammar. (Ngữ pháp)
1. HOW MANY: dùng trước danh từ đếm được số nhiều (eggs, tables, books, chairs,...)
Ex: How many books do you have? – I have twenty books.
2. HOW MUCH: dùng trước danh từ không đếm được (milk , butter, rice, meat, bread, beef,…)
Ex: How much coffee do you have? – I have some coffee.
3. Công thức: S + WANT(s) (muốn)/NEED(s) (cần) + DANH TỪ hoặc TO V0 + …
Ex: She needs a new dress; I want to go to Hanoi.
- Phủ định: S + don’t/doesn’t + want/need + Danh từ hoặc To V0 …
Ex: She doesn’t need a new dress; I don’t want to go to Hanoi.
- Nghi vấn: Do/Does + S + want/need + …?
Ex: Does she need a new dress? – Yes, she does/ No, she doesn’t.
Do yoy want to go to Hanoi? – Yes, I do/ No, I don’t.
4. Hỏi về giá tiền: How much + is/ are + S? ( It’s / They’re + số tiền.
Ex: How much is a can of peas? ( It`s 3000 dong.
How much are two bars of soap? ( They are 4000 dong.
III. Choose the bast answer for each sentence.
1. How ___________ kilos of meat does Lan want?
A. much B. many C. long D. often
2. How ___________ is a cake? – It’s 5000 dong.
A. much B. many C. long D. often
3. Do they have ___________ thing to drink?
A. many B. any C. a D. an
4. She wants a ___________ of chocolates.
A. can B. tube C. box D. bottle
5. Does Mrs Vui ___________ two tomatoes?
A. need B. needs C. needing D. to need
6. Can you go to the store ___________ me?
A. to B. on C. of D. for
7. What would you ___________ for breakfast?
A. want B. do C. like D. eat
8. There is ___________ meat on the table.
A. any B. some C.
WHAT DO YOU EAT?
I. Vocabulary. (Từ vựng)
- storekeeper (n) : người chủ hiệu, người bán hàng
- Can I help you? (exp) : Tôi có thể giúp bạn không?
- bottle (n) : chai , lọ
- oil (n) : dầu
=> cooking oil (n) : dầu ăn
- please (v) : xin vui lòng
- Here you are (exp) : đây này
- packet (n) : gói , bao
- box (n) : hộp
- kilo (n) : kí lô , cân
- beef (n) : thịt bò
- gram (n) : gam
- dozen (n) : tá , chục (12)
- egg (n) : quả trứng
- can (n) : lon , hộp thiếc
- bar (n) : thỏi , bánh
- soap (n) : xà phòng
- tube (n) : ống tuýp
- toothpaste (n) : kem đánh răng
- salesgirl (n) : cô bán hàng
- anything (pron) : bất cứ cái gì
- else (adv) : thêm nữa
- cookie = cooky (n) : bánh bích quy
- need (v) : cần
- half (n) : một nửa
- sandwich (n) : bánh xăng-uých
- lemon (n) : quả chanh
- lemon juice (n) : nước chanh
- dinner (n) : bữa ăn tối
- What would you like for lunch? : Bạn muốn dùng gì cho bữa ăn trưa
- canteen (n) : nhà ăn, căng tin (trong trường học , cơ quan , nhà máy...)
- How much...? : giá bao nhiêu
- fry (v) : chiên , rán
=> fried rice (n) : cơm chiên
- bowl (n) : bát , tô
- cake (n) : bánh ngọt
- ice-cream (n) : kem
- thousand (pron, adj) : một nghìn , một ngàn (không có dạng số nhiều)
=> thousand (n) : con số 1000 (có dạng số nhiều)
- shelf (n) : kệ , giá
- kitchen (n) : nhà bếp
- anything: bất cứ thứ gì
II. Grammar. (Ngữ pháp)
1. HOW MANY: dùng trước danh từ đếm được số nhiều (eggs, tables, books, chairs,...)
Ex: How many books do you have? – I have twenty books.
2. HOW MUCH: dùng trước danh từ không đếm được (milk , butter, rice, meat, bread, beef,…)
Ex: How much coffee do you have? – I have some coffee.
3. Công thức: S + WANT(s) (muốn)/NEED(s) (cần) + DANH TỪ hoặc TO V0 + …
Ex: She needs a new dress; I want to go to Hanoi.
- Phủ định: S + don’t/doesn’t + want/need + Danh từ hoặc To V0 …
Ex: She doesn’t need a new dress; I don’t want to go to Hanoi.
- Nghi vấn: Do/Does + S + want/need + …?
Ex: Does she need a new dress? – Yes, she does/ No, she doesn’t.
Do yoy want to go to Hanoi? – Yes, I do/ No, I don’t.
4. Hỏi về giá tiền: How much + is/ are + S? ( It’s / They’re + số tiền.
Ex: How much is a can of peas? ( It`s 3000 dong.
How much are two bars of soap? ( They are 4000 dong.
III. Choose the bast answer for each sentence.
1. How ___________ kilos of meat does Lan want?
A. much B. many C. long D. often
2. How ___________ is a cake? – It’s 5000 dong.
A. much B. many C. long D. often
3. Do they have ___________ thing to drink?
A. many B. any C. a D. an
4. She wants a ___________ of chocolates.
A. can B. tube C. box D. bottle
5. Does Mrs Vui ___________ two tomatoes?
A. need B. needs C. needing D. to need
6. Can you go to the store ___________ me?
A. to B. on C. of D. for
7. What would you ___________ for breakfast?
A. want B. do C. like D. eat
8. There is ___________ meat on the table.
A. any B. some C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Kinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)