E6 - unit 10 (pảt 2) bai tap hay

Chia sẻ bởi Dương Kinh | Ngày 10/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: E6 - unit 10 (pảt 2) bai tap hay thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

UNIT 10: STAYING HEALTHY (CONT)

I. Fill in each blank with a suitable word. (Từ vựng) - feel: ……………
- ……………: đói bụng
- ……………: no, đầy (bụng)
- thirsty: ……………
- ……………: nóng
- ……………: lạnh
- tired: ……………
- like: ……………
- ……………: muốn
- ……………: quả cam
- juice: ……………
( orange juice : …………
- noodles: ……………
- ……………: đồ uống
( drink: ……………
- ……………: vấn đề , chuyện
( What`s the matter? : ……………
- want: ……………
- ……………: gió
- ……………: nhìn, nhìn thấy
- hear: ……………
- ……………: ngửi thấy
- ……………: nếm , ăn
- ……………: quả táo
- ……………: quả chuối
- ……………: nước
- ……………: gạo , cơm
- milk: ……………
- meat: ……………
- ……………: rau , củ , quả
- ……………: một vài , một ít
- ……………: trái cây
- menu: ……………
- ……………: con gà , thịt gà
- ……………: cá
- ……………: bánh mì

II. Choose the best answer for each blank. (Chọn từ thích hợp cho mỗi câu)
A: (1)…………………. do you feel?
B: I’m (2) …………………..
A: Would (3) …………………. like something to drink?
B: Yes, I (4)………………….
A: (5)…………………. would you like?
B: I’d (6) …………………. some orange juice.
A: (7)…………………. you like noodles?
B: (8) …………………., I wouldn’t.

1. A. What B. How C. When D. Why
2. A. thirsty B. nine C. old D. tall
3. A. they B. I C. she D. you
4. A. would not B. wouldn’t C. would D. would like
5. A. What B. How C. When D. Why
6. A. like B. want C. do D. go
7. A. What B. Do C. Would D. Wouldn’t
8. A. No B. Yes C. Not D. Yet

III. Complete the dialogue. (Hoàn thành đoạn hội thội)
A: What is your favorite food?
You:
A: Do you like fish?
You:
A: What is your favorite fruit?
You:
A: Do you like bananas?
You:
A: What is your favorite drink?
You:
A: Do you like coffee?
You:

III. Arrange these words into the correct order. (Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh)
1. he/does/cold/drinks/like/?
(
2. is/favorite drink/my/juice/orange.
(
3. some chicken/some rice/I/like/and/would.
(
4. the table/twenty/are/there/oranges/on.
(
5. in/any/is/the kitchen/there/milk/not.
(
6. hungry/am/thirsty/I/and.
(
7. would/like/what/you/drink/to/?
(
8. she/does/any/have/oranges?
(

IV. Make sentences, follow the following form.
Ex: There/ apples/ but not bananas. ( There are some apples but there aren’t any bananas.
1. There/ oranges/ but not vegetables.
(
2. There/ onions/ but not peas.
(
3. There/ tomatoes/ but not carrots.
(
4. There/ potatoes/ but not beans.
(
5. There/ cabbages/ but not lettuces.
(
Ex: Lan/ hot/ iced tea. ( Lan feels hot. She wants some iced tea.
6. Hoa/ cold/ hot milk.
(
7. Thanh/ hungry/ bread.
(
8. Phong/ thirsty/ Coca-cola.
(
9. They/ sleepy/ sleep.
(
10. Ba and Loan/ sad/ entertainment.
(
Ex: Lan/ lemonade/ drink. ( Does Lan like lemonade? – Yes, it’s her favorite drink.
11. Hoa/ apple juice/ drink.
(
12. They/ apple juice/ drink.
(
13. You/ noodles/ food.
(
14. Mai/ fish/ food.
(
15. You/ “Viet
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Kinh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)