E6 - Bài tập Unit 11 (tiếp theo) có đáp án hay
Chia sẻ bởi Dương Kinh |
Ngày 10/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: E6 - Bài tập Unit 11 (tiếp theo) có đáp án hay thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
UNIT 11: WHAT DO YOU EAT?
(CONT)
(Vui lòng ghi nguồn nếu đăng lại nhé – Có đáp án bên dưới)
I. Fill in the blank with a suitable word (Vietnamese or Enflish). (Hoàn thành từ vựng)
- ……………… : người chủ hiệu, người bán hàng
- ……………………….... : Tôi có thể giúp bạn không?
- ………………: chai , lọ
- oil (n) : ………………
=> ……………… : dầu ăn
- ………………: xin vui lòng
- …………………….: đây này
- packet (n) : ………………
- ………………: hộp
- ………………: kí lô , cân
- ………………: thịt bò
- ………………: gam
- ………………: tá , chục (12)
- egg (n) : ………………
- …………: lon , hộp thiếc
- ………………: thỏi , bánh
- soap (n) : ………………
- ………………: ống tuýp
- ………………: kem đánh răng
- salesgirl (n) : ………………
- ……………… : bất cứ cái gì
- ………………: thêm nữa
- cookie = cooky (n) : ………………
- ………………: cần
- ………………: một nửa
- ………………: bánh xăng-uých
- lemon (n) : ………………
- ……………… : nước chanh
- ………………: bữa ăn tối
- What would you like for lunch? : ……………………….
- ………………: nhà ăn, căng tin (trong trường học, cơ quan, nhà máy...)
- ………………: giá bao nhiêu
- ………………: chiên , rán
=> fried rice (n) : ……………
- ………………: bát , tô
- cake (n) : ………………
- ………………: kem
- ………………: một nghìn , một ngàn (không có dạng số nhiều)
=> ………………: con số 1000 (có dạng số nhiều)
- shelf (n) : ………………
- ………………: nhà bếp
- ……………… : bất cứ thứ gì
II. According to this form, make questions and then answer. (Đặt câu và trả lời theo mẫu)
Ex: a fried rice / 2.500 dong ( How much is a fried rice? – Two thousand five hundred dong.
1. a bowl of noodles / 3.000 dong.
(
2. a glass of orange juice / 2.500 dong.
(
3. a bottle of cooking oil / 10.000 dong.
(
4. a kilo of carrots / 3.000 dong.
(
5. a can of peas / 5.000 dong.
(
6. a bar of soap / 6.000 dong.
(
III. Choose the best answer of answers in the brackets. (Chọn từ đúng trong ngoặc)
1. She …………… (want / don’t want / wants) some vegetables.
2. We don’t want (some / any / a) …………….. oil.
3. How ……………… (much / many / about) kilos of meat does she want?
4. Her sister doesn’t want ( some / any / a ) ………………… coffee .
5. (How many / How much) ……………………… rice does his father want ?
6. My mother (cook / cooking / cooks)…………………the meals every day.
7. They need …………….(a / some / any) soda.
8. How (many / much / about) ………………….are these eggs ?
9. Do you have ………….. ( a / an / any ) bananas?
10. How (many / much / about )……………….. fish does your mother want?
IV. Fill in the blanks with a suitable word.
1. How ……………. bananas are there?
2. There …………… twelve bananas.
3. Are there …………….. onions on the table? – No, there ……………….
4. …………… I help you? –Yes , I’d like …………… cabbages.
5. …………… else? – Yes, I need ………… eggs.
6. How …………… rice do you want?
7. Mrs Linh needs …………….. beef.
8. She …………….. tall. She is short.
9. How …………….. is this book ? – Five thousand dong.
10. What do you …………….? – I need a ………………of cooking oil.
V. Match the words in the column A with the suitable words in the column B.
Column A
Column B
1. a bottle of
a. coffee
2. a box of
b. beef
3. a bar of
c. soap
4. a can of
d. toothpaste
5. a tube of
e. peas
6. a packet of
f. chocolates
7. a kilo of
g. cooking oil
8. a cup of
h. noodles
Key: 1 … 2 … 3 … 4 … 5 … 6 … 7 … 8 …
III. Unscramble the words to make meaningful sentences.
1. some/ want/ milk/ these/ students
(CONT)
(Vui lòng ghi nguồn nếu đăng lại nhé – Có đáp án bên dưới)
I. Fill in the blank with a suitable word (Vietnamese or Enflish). (Hoàn thành từ vựng)
- ……………… : người chủ hiệu, người bán hàng
- ……………………….... : Tôi có thể giúp bạn không?
- ………………: chai , lọ
- oil (n) : ………………
=> ……………… : dầu ăn
- ………………: xin vui lòng
- …………………….: đây này
- packet (n) : ………………
- ………………: hộp
- ………………: kí lô , cân
- ………………: thịt bò
- ………………: gam
- ………………: tá , chục (12)
- egg (n) : ………………
- …………: lon , hộp thiếc
- ………………: thỏi , bánh
- soap (n) : ………………
- ………………: ống tuýp
- ………………: kem đánh răng
- salesgirl (n) : ………………
- ……………… : bất cứ cái gì
- ………………: thêm nữa
- cookie = cooky (n) : ………………
- ………………: cần
- ………………: một nửa
- ………………: bánh xăng-uých
- lemon (n) : ………………
- ……………… : nước chanh
- ………………: bữa ăn tối
- What would you like for lunch? : ……………………….
- ………………: nhà ăn, căng tin (trong trường học, cơ quan, nhà máy...)
- ………………: giá bao nhiêu
- ………………: chiên , rán
=> fried rice (n) : ……………
- ………………: bát , tô
- cake (n) : ………………
- ………………: kem
- ………………: một nghìn , một ngàn (không có dạng số nhiều)
=> ………………: con số 1000 (có dạng số nhiều)
- shelf (n) : ………………
- ………………: nhà bếp
- ……………… : bất cứ thứ gì
II. According to this form, make questions and then answer. (Đặt câu và trả lời theo mẫu)
Ex: a fried rice / 2.500 dong ( How much is a fried rice? – Two thousand five hundred dong.
1. a bowl of noodles / 3.000 dong.
(
2. a glass of orange juice / 2.500 dong.
(
3. a bottle of cooking oil / 10.000 dong.
(
4. a kilo of carrots / 3.000 dong.
(
5. a can of peas / 5.000 dong.
(
6. a bar of soap / 6.000 dong.
(
III. Choose the best answer of answers in the brackets. (Chọn từ đúng trong ngoặc)
1. She …………… (want / don’t want / wants) some vegetables.
2. We don’t want (some / any / a) …………….. oil.
3. How ……………… (much / many / about) kilos of meat does she want?
4. Her sister doesn’t want ( some / any / a ) ………………… coffee .
5. (How many / How much) ……………………… rice does his father want ?
6. My mother (cook / cooking / cooks)…………………the meals every day.
7. They need …………….(a / some / any) soda.
8. How (many / much / about) ………………….are these eggs ?
9. Do you have ………….. ( a / an / any ) bananas?
10. How (many / much / about )……………….. fish does your mother want?
IV. Fill in the blanks with a suitable word.
1. How ……………. bananas are there?
2. There …………… twelve bananas.
3. Are there …………….. onions on the table? – No, there ……………….
4. …………… I help you? –Yes , I’d like …………… cabbages.
5. …………… else? – Yes, I need ………… eggs.
6. How …………… rice do you want?
7. Mrs Linh needs …………….. beef.
8. She …………….. tall. She is short.
9. How …………….. is this book ? – Five thousand dong.
10. What do you …………….? – I need a ………………of cooking oil.
V. Match the words in the column A with the suitable words in the column B.
Column A
Column B
1. a bottle of
a. coffee
2. a box of
b. beef
3. a bar of
c. soap
4. a can of
d. toothpaste
5. a tube of
e. peas
6. a packet of
f. chocolates
7. a kilo of
g. cooking oil
8. a cup of
h. noodles
Key: 1 … 2 … 3 … 4 … 5 … 6 … 7 … 8 …
III. Unscramble the words to make meaningful sentences.
1. some/ want/ milk/ these/ students
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Kinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)