Ê - unit 10 (LT + BT) hay
Chia sẻ bởi Dương Kinh |
Ngày 10/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Ê - unit 10 (LT + BT) hay thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
UNIT 10
STAYING HEALTHY
I. Vocabulary. (Từ vựng) - feel (v) : cảm thấy
- hungry (adj) : đói bụng
- full (adj) : no, đầy (bụng)
- thirsty (adj) : khát nước
- hot (adj) : nóng
- cold (adj) : lạnh
- tired (adj) : mệt
- like (v) : thích
- would like (v) : muốn
- orange (n) : quả cam
- juice (n) : nước quả
( orange juice (n) : nước cam
- noodles (n) : mì sợi
- drink (n) : đồ uống
( drink (v) : uống
- matter (n) : vấn đề , chuyện
( What`s the matter? : chuyện gì vậy? làm sao vậy?
- want (v) : muốn, mong muốn
- wind (n) : gió
- see (v) : nhìn, nhìn thấy
- hear (v) : nghe thấy
- smell (v) : ngửi thấy
- taste (v) : nếm , ăn
- apple (n) : quả táo
- banana (n) : quả chuối
- water (n) : nước
- rice (n) : gạo , cơm
- milk (n) : sữa
- meat (n) : thịt
- vegetable (n) : rau , củ , quả
- some (adj) : một vài , một ít
- fruit (n) : trái cây
- menu (n) : thực đơn
- chicken (n) : con gà , thịt gà
- fish (n) : cá
- bread (n) : bánh mì
II. Grammar. (Ngữ pháp)
Structure
Meaning
Examples
1. How do you feel?
( I am…
hoặc I feel…
Bạn cảm thấy thế nào?
( Tôi…
How do you feel?
( I am happy.
Hoặc I feel happy.
2. What would you like?
( I would like… = I’d like…
Bạn muốn gì? (lịch sự)
( Tôi muốn…
What would you like?
( I would like an apple.
3. Would you like …?
- Yes, I would.
- No, I wouldn’t.
Bạn có muốn…?
Vâng, tôi muốn.
Không cần.
Would you like an orange?
Yes, I would.
No, I wouldn’t.
4. Some + danh từ số nhiều
Any + danh từ số nhiều
Some + danh từ không đếm được
Any + danh từ không đếm được
- một ít: câu khẳng định.
- không tí nào: câu phủ định.
There are some oranges.
There aren’t any oranges.
There is some milk.
There isn’t any milk.
5. Is there any + DT ko đếm được?
- Yes, there is.
- No, there isn’t.
Có bất cứ … hay không?
Is there any milk?
Yes, there is.
No, there isn’t.
6. Are there any + DT số nhiều?
- Yes, there are.
- No, there aren’t.
Có bất cứ … hay không?
Are there any bananas?
Yes, there are.
No, there aren’t.
III. Make sentences as the examples. (Đặt câu theo mẫu)
Ex: How/ Son/ feel? (tired) ( How does Son feel? – He feels tired/ He’s tired.
1. How/ Lan/ feel? (hot)
2. How/ Nam and Quan/ feel? (cold)
3. How/ you/ feel? (thirsty)
4. How/ they/ feel? (hungry)
5. How/ workers/ feel? (tired)
Ex: I/ feel/ tired/ a rest. ( I feel tired. I’d like a rest.
6. He/ feel/ hungry/ some noodles.
7. She/ feel / thirsty/ a cold drink.
8. They/ feel/ hot/ cold drinks.
9. We/ feel/ cold/ a hot drink.
10. He/ feel/ hungry/ some chicken and rice.
Ex: I/ be/ tired/ sit down. ( I’m tired. I’d like to sit down.
11. He/ feel/ hungry/ have some noodles.
12. She/ feel/ dizzy/ lie down.
13. We/ feel/ bored/ watch television.
14. They/ feel/ sad/ talk
STAYING HEALTHY
I. Vocabulary. (Từ vựng) - feel (v) : cảm thấy
- hungry (adj) : đói bụng
- full (adj) : no, đầy (bụng)
- thirsty (adj) : khát nước
- hot (adj) : nóng
- cold (adj) : lạnh
- tired (adj) : mệt
- like (v) : thích
- would like (v) : muốn
- orange (n) : quả cam
- juice (n) : nước quả
( orange juice (n) : nước cam
- noodles (n) : mì sợi
- drink (n) : đồ uống
( drink (v) : uống
- matter (n) : vấn đề , chuyện
( What`s the matter? : chuyện gì vậy? làm sao vậy?
- want (v) : muốn, mong muốn
- wind (n) : gió
- see (v) : nhìn, nhìn thấy
- hear (v) : nghe thấy
- smell (v) : ngửi thấy
- taste (v) : nếm , ăn
- apple (n) : quả táo
- banana (n) : quả chuối
- water (n) : nước
- rice (n) : gạo , cơm
- milk (n) : sữa
- meat (n) : thịt
- vegetable (n) : rau , củ , quả
- some (adj) : một vài , một ít
- fruit (n) : trái cây
- menu (n) : thực đơn
- chicken (n) : con gà , thịt gà
- fish (n) : cá
- bread (n) : bánh mì
II. Grammar. (Ngữ pháp)
Structure
Meaning
Examples
1. How do you feel?
( I am…
hoặc I feel…
Bạn cảm thấy thế nào?
( Tôi…
How do you feel?
( I am happy.
Hoặc I feel happy.
2. What would you like?
( I would like… = I’d like…
Bạn muốn gì? (lịch sự)
( Tôi muốn…
What would you like?
( I would like an apple.
3. Would you like …?
- Yes, I would.
- No, I wouldn’t.
Bạn có muốn…?
Vâng, tôi muốn.
Không cần.
Would you like an orange?
Yes, I would.
No, I wouldn’t.
4. Some + danh từ số nhiều
Any + danh từ số nhiều
Some + danh từ không đếm được
Any + danh từ không đếm được
- một ít: câu khẳng định.
- không tí nào: câu phủ định.
There are some oranges.
There aren’t any oranges.
There is some milk.
There isn’t any milk.
5. Is there any + DT ko đếm được?
- Yes, there is.
- No, there isn’t.
Có bất cứ … hay không?
Is there any milk?
Yes, there is.
No, there isn’t.
6. Are there any + DT số nhiều?
- Yes, there are.
- No, there aren’t.
Có bất cứ … hay không?
Are there any bananas?
Yes, there are.
No, there aren’t.
III. Make sentences as the examples. (Đặt câu theo mẫu)
Ex: How/ Son/ feel? (tired) ( How does Son feel? – He feels tired/ He’s tired.
1. How/ Lan/ feel? (hot)
2. How/ Nam and Quan/ feel? (cold)
3. How/ you/ feel? (thirsty)
4. How/ they/ feel? (hungry)
5. How/ workers/ feel? (tired)
Ex: I/ feel/ tired/ a rest. ( I feel tired. I’d like a rest.
6. He/ feel/ hungry/ some noodles.
7. She/ feel / thirsty/ a cold drink.
8. They/ feel/ hot/ cold drinks.
9. We/ feel/ cold/ a hot drink.
10. He/ feel/ hungry/ some chicken and rice.
Ex: I/ be/ tired/ sit down. ( I’m tired. I’d like to sit down.
11. He/ feel/ hungry/ have some noodles.
12. She/ feel/ dizzy/ lie down.
13. We/ feel/ bored/ watch television.
14. They/ feel/ sad/ talk
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Kinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)