E.8

Chia sẻ bởi Jimmy Huynh | Ngày 11/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: e.8 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS An Thới ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
Lớp:…….. Môn:Tiếng Anh (8)
Tên:…………………….. Năm học:2007-2008
I.thuyết:
1)Cách dùng các thì:
a.Hiện tại đơn: am/is/are *Nhận biết:always/ usually/ often/ sometimes/ never/
V1/VS-ES every………..
b.Hiện tại tiếp diễn:am/is/are +V-ing
*Nhận biết: now/ at the moment
c.Hiện tại hoàn thành: have/ has+V3/ VED
*Nhận biết: since/ for
d.Qúa khứ đơn: was/ were *Nhận bíêt: yesterday/last/ ago…..
V2/ VED
e.Tương lai đơn: will+V1 *Nhận biết: tomorrow/ next,someday…….
2)S+be(not)+ Adj+ ENOUGH+To infinitive…….
3)Cách dùng động từ:
Can/Could Love
May/ Might Like
Should +V1 Enjoy +V-ing
Must Hate
Have to/ Ought to Dislike

4)Các mẫu câu”yêu cầu giúp đỡ&đề nghị giúp đỡ người khác”
*Can you help me,please? *May I help you?
*Could you do me a favor? *Do you need any help?
*Can/ Could you………..? *What can I do for you?
+Certainly/ Of course/ No problem +Yes.That’s very kind of you
+I’m sorry,I can’t +No.Thank you
5)Cách dùng SINCE/ FOR:
*SINCE(từ): đứng trước mốc TG(2002,Saturday,January, the summer ……)
*FOR(khoảng):đứng trước khoảng TG(minutes,hours,20 years……)
6)Các dạng so sánh:
a.So sánh bằng:S1+be+As+Adj+As+S2
b.So sánh hơn: S1+be+Adj(er)+S2
S1+be+more+Adj+than+S2
c.So sánh nhất: S+be+the+ Adj+EST
S+be+the most+Adj
*Ngoại lệ:+good better the best
+happy happier the happiest
7) S+be+ getting+Adj(er)…(dần dần)
S+be+becoming+Adj(er)….(trở nên)

Why+do/does/did+S+V1…………?
Because+S+V1/ VS-ES/V2-ED……….

*Used to+V1……

8)Câu tường thuật:
*S+asked/ told+O+To infinitive……..
*S1+said+S2+should+V1………………

*Lưu ý:Khi viết sang câu tường thuật ta fải:
+đổi chủ ngữ&tân ngữ cho fù hợp
+bỏ”please/ can you” ở đầu câu
9)Cách dùng ADJECTIVE &ADVERB:
Tính từ đứng sau động từ TO BE
Trạng từ đứng sau động từ thường
Trạng từ thường có”ly”
Một số trạng từ đặt biệt:well,fast,hard……..
10)Động từ bất qui tắc:(học thuộc lòng)
EX:go-----went------gone
11)Các trạng từ chỉ vị trí:
between(giữa),in front of(fía trước),behind(fía sau),under(fía dưới),above(fía trên)opposite(đối diện)…………..
12)Giới từ chỉ thời gian:
a.IN(vào):đứng trước tháng,năm,mùa,buổi
b.ON(vào):đứng trước thứ,ngày tháng,ngày tháng năm
c.AT(vào):đứng trước giờ
d.AFTER(sau)&BEFORE(trước):đứng trước giờ nhưng fải hợp nghĩa.
13)Đại từ phản thân:
myself,himself,herself,yourself,yourselves,themselves,ourselves.
II.Bài tập áp dụng:
A).Answer about you:
1.What are your hobbies/ interests?
………………………………………………………………
2.What do you often do in your free time?
………………………………………………………………
3.Which subjects do you need to improve?
………………………………………………………………
4.What do you do to improve your English?
……………………………………………………………………………………………
5.Who helps you with your homework?
…………………………………………………………..
6.What’s your fullname?
…………………………………………………………..
7.How long have you studied English?
…………………………………………………………..
8.How often do we have Math?
………………………………………………………….
B)Fill in the blanks with preposition of time:
1.She often goes ………school………the afternoon………bike.
2.They lived …………Ha Noi ……….2000.
3.The school ends………11.15am.I go home…….11
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Jimmy Huynh
Dung lượng: 48,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)