DT Toan 4 Cuoi Nam -Rat Hay
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Kiệt |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: DT Toan 4 Cuoi Nam -Rat Hay thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học “A” TT An Châu
Lớp 4 ……
Họ tên: ……………………………
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm học : 2011 - 2012
MÔN : Toán
Thời gian 40 phút
Phần I. Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình bên ?
A. B.
C. D.
2. Phân số bằng phân số :
A. B. C. D.
3. Cho các phân số: . Ý nào có các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. B. C. D.
4. 3 giờ 15 phút = ..... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 180. B. 195 C. 300 D. 315
5. 9 000 000 m2 = … km2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 9 B. 90 C. 900 D. 9 000
6. Hình thoi có :
A. Hai cặp cạnh đối diện, song song và bốn cạnh bằng nhau.
B. Hai cặp cạnh đối diện, song song và hai cạnh bằng nhau.
C. Một cặp cạnh đối diện, song song và hai cạnh bằng nhau.
D. Một cặp cạnh đối diện, song song và bốn cạnh bằng nhau.
7. Độ dài các đường chéo là 7 cm và 4 cm. Diện tích hình thoi là :
A. 28 cm2 B. 22 cm2 C. 14 cm2 D. 12 cm2
8. Trung bình cộng của các số : 21; 23; 25; 27; 29 là :
A. 23 B. 25 C. 27 D. 29
Phần II . Tự luận ( 6 điểm )
Tính. ( 2 điểm )
a. = .......................................... b. = ………………………
c. 4 x = ………………………….. d. = ………………………
2. Tìm x . ( 1 điểm )
a. X -- b. X :
……………………………… …………………………………...
………………………………. ……………………………………
………………………………. …………………………………....
3. Bố hơn con 30 tuổi . Tuổi con bằng tuổi bố . Tính tuổi của mỗi người ? ( 2 điểm )
Bài làm
...........................................................................
...........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
...........................................................................
4. Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý. ( 1 điểm )
= ………………………………...........................................
…………………………………………………………..
……………………………………………………………
……………………………………………………………
.........................................................................................
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM Toán 4
I. Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
C
B
A
A
C
B
II. Phần 2 : Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm )
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a. b.
c. 4 x c.
Bài 2 : ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a. X -- b. X :
X = (0,25 điểm) X = 8 x (0,25 điểm)
X = (0,25 điểm) X = 2 (0,25 điểm)
Bài 3 : ( 2 điểm )
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là :
6 - 1 = 5 ( phần )
Tuổi của con là :
30 : 5 = 6 ( tuổi )
Tuổi của bố là :
30 + 6 = 36 ( tuổi )
Đáp số : Con : 6 tuổi.
Bố : 36 tuổi. 0.5 điểm
Bài 4 : ( 1 điểm )
(0.5 điểm)
= + +
= 2 + 3 + 2
= 7 (0.5 điểm)
Lớp 4 ……
Họ tên: ……………………………
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm học : 2011 - 2012
MÔN : Toán
Thời gian 40 phút
Phần I. Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình bên ?
A. B.
C. D.
2. Phân số bằng phân số :
A. B. C. D.
3. Cho các phân số: . Ý nào có các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. B. C. D.
4. 3 giờ 15 phút = ..... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 180. B. 195 C. 300 D. 315
5. 9 000 000 m2 = … km2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 9 B. 90 C. 900 D. 9 000
6. Hình thoi có :
A. Hai cặp cạnh đối diện, song song và bốn cạnh bằng nhau.
B. Hai cặp cạnh đối diện, song song và hai cạnh bằng nhau.
C. Một cặp cạnh đối diện, song song và hai cạnh bằng nhau.
D. Một cặp cạnh đối diện, song song và bốn cạnh bằng nhau.
7. Độ dài các đường chéo là 7 cm và 4 cm. Diện tích hình thoi là :
A. 28 cm2 B. 22 cm2 C. 14 cm2 D. 12 cm2
8. Trung bình cộng của các số : 21; 23; 25; 27; 29 là :
A. 23 B. 25 C. 27 D. 29
Phần II . Tự luận ( 6 điểm )
Tính. ( 2 điểm )
a. = .......................................... b. = ………………………
c. 4 x = ………………………….. d. = ………………………
2. Tìm x . ( 1 điểm )
a. X -- b. X :
……………………………… …………………………………...
………………………………. ……………………………………
………………………………. …………………………………....
3. Bố hơn con 30 tuổi . Tuổi con bằng tuổi bố . Tính tuổi của mỗi người ? ( 2 điểm )
Bài làm
...........................................................................
...........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
...........................................................................
4. Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý. ( 1 điểm )
= ………………………………...........................................
…………………………………………………………..
……………………………………………………………
……………………………………………………………
.........................................................................................
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM Toán 4
I. Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
C
B
A
A
C
B
II. Phần 2 : Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm )
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a. b.
c. 4 x c.
Bài 2 : ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a. X -- b. X :
X = (0,25 điểm) X = 8 x (0,25 điểm)
X = (0,25 điểm) X = 2 (0,25 điểm)
Bài 3 : ( 2 điểm )
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là :
6 - 1 = 5 ( phần )
Tuổi của con là :
30 : 5 = 6 ( tuổi )
Tuổi của bố là :
30 + 6 = 36 ( tuổi )
Đáp số : Con : 6 tuổi.
Bố : 36 tuổi. 0.5 điểm
Bài 4 : ( 1 điểm )
(0.5 điểm)
= + +
= 2 + 3 + 2
= 7 (0.5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Kiệt
Dung lượng: 144,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)