đs3

Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Dũng | Ngày 11/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: đs3 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Nam Thịnh Bài Kiểm tra học kì II
Năm học : 2008 - 2009 Môn: English 6
Họ và tên:..................................................................................................................Lớp...................................
Question I. Chọn phương án trả lời thích hợp nhất A, B, C, D để điền vào chỗ trống:
1) I don’t go to school ….Sundays
A. in B. at C. on D. for.
2) How …..do you go to fishing?
- Once a week.
A. usually B. sometime C. often D. never
3)I …..like some orange juice.
A. can B. could C. will D. would
4)Ho Chi Minh City is the …..city in Viet Nam
A. larger B.large C. largest D. very large
5) How …..students are there in your class ? There are 45
A. much B. many C. long D. old
6) How ….kilos of meat does Lan want?
A. much B. many C. long D. often
7) We have …..and beautiful forests
A. long B. big C. tall D. short
8)How about…..to HaLong Bay ?
A.going B. go C. goes D.gone
Question II: Nối câu hỏi với câu trả lời sao cho đúng nghĩa:
Questions
Answers

9) Does he like music ?
a) He’s 16

10) Where does he live?
b)Twice a week

11) How old is he ?
c) He’s going to visit his home town

12) How often does he go swimming in summer?
d) He is listenning to music

13) What is he doing now?
e) In an apartment in Ha Noi.

14) What is he going to do this Sunday?
f)Yes ,he does

Question III: Điền 1 từ trong hộp vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau:
Play because four cold go winter like when weather

 Viet Nam, our country, is very beautiful .It has (15) ..........…seasons : spring, summer,fall and (16)…......In the spring it often warm ,sometimes it’s rainy.In the summer it’s hot and sunny. The (17).......….is cool in the fall and in the winter it is (18)…............and windy .I (19).............….hot weather (20)…...........I can do many activities.(21)….............it’s hot, I usually (22)…...........swimming and (23)…..............soccer.Sometimes I go fishing with my brother.
Question IV. Sắp xếp những từ sau tạo thành câu có nghĩa:
24) you / speak /can / French ?
………………………………………………………………………………………..
25)doing / you / what / are / at the moment.
………………………………………………………………………………………
26) his / Ha Long Bay /visit /going / are / family / to /Tom /next /Sunday/and
……………………………………………………………………………………….
27)the / longest /structure/ is/the/great/wall/China/of/world’s
………………………………………………………………………………………


Viết câu trả lời của em vào bảng sau:
1
6
11
16
21

2
7
12
17
22

3
8
13
18
23

4
9
14
19


5
10
15
20



24.............................................................................................................................................................................................
25.............................................................................................................................................................................................
26.............................................................................................................................................................................................
27.............................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Dũng
Dung lượng: 44,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)