đs1
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Dũng |
Ngày 11/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: đs1 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nam Thịnh Bài Kiểm tra số Ii học kì II
Năm học : 2008 - 2009 Môn: English 6
Họ và tên:..................................................................................................................Lớp...................................
I. Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. open;
B. close;
C. come;
D. old;
2. A. thanhk;
B. that;
C. brothere;
D. thses;
3. A. hour;
B. house;
C. help;
D. home;
4. A. footstall;
B. history;
C. waste;
D. noisy;
II. Chọn phương án trả lời thích hợp nhất A, B, C, D để điền vào chỗ trống:
5. Nam and Lan ................................ watching T.V in the living room.
A. does;
B. are;
C. do;
D. is;
6. The weather is .................................. in the deserts.
A. not;
B. warm;
C. cold;
D. foggy;
7. We are going to ................................... small party at weekend.
A. hear;
B. have;
C. buy;
D. having;
8. I`m thirsty. I ............................... some orange juice.
A. like;
B. canlike;
C. would like;
D. want to like;
9. Don`t ....................................... computer games too much.
A. play;
B. do;
C. playing;
D. make;
10. I`m hungry. I would like some .......................................
A. oranges;
B. bananas;
C. rice;
D. lemon juice
11. farmers are working on the ...........................................
A. farm;
B. company;
C. school;
D. classroom;
12. Her................................ season is the spring.
A. nice;
B. beautiful;
C. favourite;
D. intersting;
13. What are you going to do this summer .........................?
A. pagoda;
B. vacation;
C. festival;
D. travel;
14. Let`s go ................................ in the country!
A. camping;
B. visit;
C. travel;
D. camp;
III. Mỗi câu sâu dây có 1 lỗi sai em hãy tìm và chữa lại cho đúng:
15. Phong`s school is the smallest than our school.
16. How many milk would you like?
17. Is there any eggs in the fridge?
18. I`m the younger person in mu family.
19. My brother is busyer than I am.
20. London is smallest than Mexico City.
21. John is taller that her sister.
22. My house is biger than your house.
IV. Sử dụng từ cho sẵn điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:
with; play; go; when; like; because; cold; weather; four; winter;
My country is very beautiful. It has ..............(23) seasons, spring, summer, fall and ..............(24). In the spring it is often warm sometimes it`s rainy. In the summer it`s hot and sunny. The ................(25) is cool in the fall and in the winter. It is .........................(26) and windy.I .................(27) hot weather......................(28) I can do many activities ....................... (29) It`s hot. I usually .................... (30) swimming and ..................(31) soccer. Sometimes I go fishing ...................(32) my mother.
V. Hãy sử dụng các từ gợi ý sau và viết 1 đoạn hội thoại về kế hoạch của hai bạn A và B:
33. A: What / you / going / do / tonight?
34. B: I / going / visit / uncle / aunt / They / going / have new baby.
35. A: What / about / tomorrow night?
36. B: I / not / know.
37. A: Why / not / we / go / cinema?
Viết câu trả lời của em vào các ô đánh số tương ứng dưới đây:
1.
9.
17.
25.
2.
10.
18.
26.
3.
11.
19.
27.
Năm học : 2008 - 2009 Môn: English 6
Họ và tên:..................................................................................................................Lớp...................................
I. Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. open;
B. close;
C. come;
D. old;
2. A. thanhk;
B. that;
C. brothere;
D. thses;
3. A. hour;
B. house;
C. help;
D. home;
4. A. footstall;
B. history;
C. waste;
D. noisy;
II. Chọn phương án trả lời thích hợp nhất A, B, C, D để điền vào chỗ trống:
5. Nam and Lan ................................ watching T.V in the living room.
A. does;
B. are;
C. do;
D. is;
6. The weather is .................................. in the deserts.
A. not;
B. warm;
C. cold;
D. foggy;
7. We are going to ................................... small party at weekend.
A. hear;
B. have;
C. buy;
D. having;
8. I`m thirsty. I ............................... some orange juice.
A. like;
B. canlike;
C. would like;
D. want to like;
9. Don`t ....................................... computer games too much.
A. play;
B. do;
C. playing;
D. make;
10. I`m hungry. I would like some .......................................
A. oranges;
B. bananas;
C. rice;
D. lemon juice
11. farmers are working on the ...........................................
A. farm;
B. company;
C. school;
D. classroom;
12. Her................................ season is the spring.
A. nice;
B. beautiful;
C. favourite;
D. intersting;
13. What are you going to do this summer .........................?
A. pagoda;
B. vacation;
C. festival;
D. travel;
14. Let`s go ................................ in the country!
A. camping;
B. visit;
C. travel;
D. camp;
III. Mỗi câu sâu dây có 1 lỗi sai em hãy tìm và chữa lại cho đúng:
15. Phong`s school is the smallest than our school.
16. How many milk would you like?
17. Is there any eggs in the fridge?
18. I`m the younger person in mu family.
19. My brother is busyer than I am.
20. London is smallest than Mexico City.
21. John is taller that her sister.
22. My house is biger than your house.
IV. Sử dụng từ cho sẵn điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:
with; play; go; when; like; because; cold; weather; four; winter;
My country is very beautiful. It has ..............(23) seasons, spring, summer, fall and ..............(24). In the spring it is often warm sometimes it`s rainy. In the summer it`s hot and sunny. The ................(25) is cool in the fall and in the winter. It is .........................(26) and windy.I .................(27) hot weather......................(28) I can do many activities ....................... (29) It`s hot. I usually .................... (30) swimming and ..................(31) soccer. Sometimes I go fishing ...................(32) my mother.
V. Hãy sử dụng các từ gợi ý sau và viết 1 đoạn hội thoại về kế hoạch của hai bạn A và B:
33. A: What / you / going / do / tonight?
34. B: I / going / visit / uncle / aunt / They / going / have new baby.
35. A: What / about / tomorrow night?
36. B: I / not / know.
37. A: Why / not / we / go / cinema?
Viết câu trả lời của em vào các ô đánh số tương ứng dưới đây:
1.
9.
17.
25.
2.
10.
18.
26.
3.
11.
19.
27.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Dũng
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)