động từ bất quy tắc thường gặp dễ nhớ
Chia sẻ bởi Tang Thi Luan |
Ngày 11/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: động từ bất quy tắc thường gặp dễ nhớ thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
For grade 7
một số động từ bất quy tắc thường gặp
V
V/ed
Meaning
V
V/ed
Meaning
awake
awoke
làm thức giấc
leave
left
rời đi
be
was/were
thì,là,bị,được
lend
lent
cho mượn
beat
beat
đánh đập
let
let
cho phép
become
became
trở nên,trở thành
lie
lay
nằm
begin
began
bắt đầu
light
lit
thắp đèn, đốt
bleed
bled
chảy máu
lose
lost
làm mất
blow
blew
thổi
make
made
làm, tạo ra, sản xuất
break
broke
làm vỡ
mean
meant
có nghĩa là
bring
brought
mang
meet
met
gặp
build
built
xây dựng
put
put
đặt, để
burn
burnt
đốt, làm bỏng
read
read
đọc
buy
bought
mua
ride
rode
đi, cưỡi
catch
caught
bắt, chụp
ring
rang
rung, reo
choose
chose
lựa chọn
rise
rose
mọc, tăng
come
came
đến
run
ran
chạy
cost
cost
trị giá
say
said
nói
cut
cut
cắt, chặt
see
saw
nhìn
do
did
làm
send
sent
gửi
draw
drew
vẽ, kéo
sell
sold
bán
dream
dreamt
mơ
set
set
đặt, để
drink
drank
uống
shake
shook
rung,lắc,bắt tay
drive
drove
lái xe
shine
shone
chiếu sáng
eat
ate
ăn
shoot
shot
bắn, sút
fall
fell
ngã, đổ, rơi
shut
shut
đóng lại
feel
felt
cảm thấy
sing
sang
hát
feed
fed
cho ăn
sink
sank
chìm
fight
fought
chiến đấu
sit
sat
ngồi
find
found
tìm, thấy
sleep
slept
ngủ
fly
flew
bay
speak
spoke
nói
forbid
forbade
cấm
spell
spelt
đánh vần
forget
forgot
quên
spend
spent
tiêu xài, dành
forgive
forgave
tha thứ
stand
stood
đứng
get
got
có, được
steal
stole
ăn cắp
give
gave
cho, tặng, đưa
stick
stuck
ghim vào
go
went
đi
sting
stung
chích đốt
grow
grew
trồng, mọc
sweep
swept
quét
hang
hung
treo
swim
swam
bơi
have
had
có
take
took
mang
hear
heard
nghe
teach
taught
dạy học
hide
hid
che dấu, ẩn
tell
told
kể, bảo
hit
hit
đánh đập
think
thought
suy nghĩ
hurt
hurt
làm bị thương
throw
threw
ném, quăng
hold
held
cầm,nắm,tổ chức
understand
understood
hiểu
keep
kept
giữ
wake
woke
tỉnh giấc
know
knew
biết
wear
wore
mặc, đội, đeo
lead
led
dẫn đến, lãnh đạo
win
won
dành chiến thắng
lay
laid
đặt, để
write
wrote
viết
lean
leant
dựa, tựa
pay
paid
trả tiền
For grade 8
một số động từ bất quy tắc thường gặp
V
V/ed
P2
Meaning
V
V/ed
P2
Meaning
awake
awoke
awoken
làm thức giấc
leave
left
left
rời đi
be
was/were
been
thì,là,bị,được
lend
lent
lent
cho
một số động từ bất quy tắc thường gặp
V
V/ed
Meaning
V
V/ed
Meaning
awake
awoke
làm thức giấc
leave
left
rời đi
be
was/were
thì,là,bị,được
lend
lent
cho mượn
beat
beat
đánh đập
let
let
cho phép
become
became
trở nên,trở thành
lie
lay
nằm
begin
began
bắt đầu
light
lit
thắp đèn, đốt
bleed
bled
chảy máu
lose
lost
làm mất
blow
blew
thổi
make
made
làm, tạo ra, sản xuất
break
broke
làm vỡ
mean
meant
có nghĩa là
bring
brought
mang
meet
met
gặp
build
built
xây dựng
put
put
đặt, để
burn
burnt
đốt, làm bỏng
read
read
đọc
buy
bought
mua
ride
rode
đi, cưỡi
catch
caught
bắt, chụp
ring
rang
rung, reo
choose
chose
lựa chọn
rise
rose
mọc, tăng
come
came
đến
run
ran
chạy
cost
cost
trị giá
say
said
nói
cut
cut
cắt, chặt
see
saw
nhìn
do
did
làm
send
sent
gửi
draw
drew
vẽ, kéo
sell
sold
bán
dream
dreamt
mơ
set
set
đặt, để
drink
drank
uống
shake
shook
rung,lắc,bắt tay
drive
drove
lái xe
shine
shone
chiếu sáng
eat
ate
ăn
shoot
shot
bắn, sút
fall
fell
ngã, đổ, rơi
shut
shut
đóng lại
feel
felt
cảm thấy
sing
sang
hát
feed
fed
cho ăn
sink
sank
chìm
fight
fought
chiến đấu
sit
sat
ngồi
find
found
tìm, thấy
sleep
slept
ngủ
fly
flew
bay
speak
spoke
nói
forbid
forbade
cấm
spell
spelt
đánh vần
forget
forgot
quên
spend
spent
tiêu xài, dành
forgive
forgave
tha thứ
stand
stood
đứng
get
got
có, được
steal
stole
ăn cắp
give
gave
cho, tặng, đưa
stick
stuck
ghim vào
go
went
đi
sting
stung
chích đốt
grow
grew
trồng, mọc
sweep
swept
quét
hang
hung
treo
swim
swam
bơi
have
had
có
take
took
mang
hear
heard
nghe
teach
taught
dạy học
hide
hid
che dấu, ẩn
tell
told
kể, bảo
hit
hit
đánh đập
think
thought
suy nghĩ
hurt
hurt
làm bị thương
throw
threw
ném, quăng
hold
held
cầm,nắm,tổ chức
understand
understood
hiểu
keep
kept
giữ
wake
woke
tỉnh giấc
know
knew
biết
wear
wore
mặc, đội, đeo
lead
led
dẫn đến, lãnh đạo
win
won
dành chiến thắng
lay
laid
đặt, để
write
wrote
viết
lean
leant
dựa, tựa
pay
paid
trả tiền
For grade 8
một số động từ bất quy tắc thường gặp
V
V/ed
P2
Meaning
V
V/ed
P2
Meaning
awake
awoke
awoken
làm thức giấc
leave
left
left
rời đi
be
was/were
been
thì,là,bị,được
lend
lent
lent
cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tang Thi Luan
Dung lượng: 214,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)