Đơn vị, chục, trăm, nghìn
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hường |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đơn vị, chục, trăm, nghìn thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN DIỆM
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 2C
MÔN : TOÁN
BÀI :ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN
GIÁO VIÊN DẠY: Nguyễn Thị Thu Hường
Kiểm tra :
Bài tập: Nêu các số tròn chục đã học.
Các số tròn chục đã học là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90.
1 chục; 2 chục; 3 chục; 4 chục; 5 chục; 6 chục; 7 chục; 8 chục; 9 chục.
Tính: 3 x 4 + 8 =
12 + 8
= 20
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013
Toán:
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013
Toán:
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10 đơn vị còn gọi là 1 chục
1/ Ôn tập về đơn vị, chục và trăm:
1
10 đơn vị còn gọi là gì?
1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
1 chục bằng 10 đơn vị.
ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN
1 chục
10
2 chục
20
3 chục
30
4 chục
40
...
10 chục
100
10 chục bằng 100
10 chục bằng mấy trăm?
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013
Toán:
ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN
2/ Giới thiệu 1 nghìn:
a/ Giới thiệu số tròn trăm:
Có mấy trăm?
1 trăm.
100
Có mấy trăm?
2 trăm.
200
Có mấy trăm?
3 trăm.
300
400
Có mấy trăm?
4 trăm.
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013
Toán:
ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN
Có mấy trăm?
5 trăm.
500
Có mấy trăm?
6 trăm.
600
Có mấy trăm?
7 trăm.
700
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013
Toán:
ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN
Có mấy trăm?
8 trăm.
800
Có mấy trăm?
9 trăm.
900
Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm gì chung?
Cùng có 2 chữ số 0 đứng cuối cùng.
Các số: 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900.
Những số này được gọi là những số tròn trăm.
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013
Toán:
ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN
10 trăm
Có mấy trăm?
10 trăm.
b/ Giới thiệu 1000:
10 trăm được gọi là 1 nghìn.
10 trăm = 1 nghìn
Viết là: 1000
1 chục bằng mấy đơn vị?
1 chục bằng 10 đơn vị.
1 trăm bằng mấy chục?
1 trăm bằng 10 chục.
1 nghìn bằng mấy trăm?
1 nghìn bằng 10 trăm.
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013
Toán:
ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN
100
một trăm
200
hai trăm
300
ba trăm
400
bốn trăm
500
năm trăm
600
sáu trăm
700
bảy trăm
800
tám trăm
900
chín trăm
Đọc, viết (theo mẫu)
Trò chơi chọn đáp án đúng
1
2
1 chục được viết là:
A/
100
B/
200
C/
10
3
1 trăm được viết là:
A/ 10
B/ 100
C/ 1000
1 nghìn được viết là:
A/ 1000
B/ 10
C / 100
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
XIN KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CÔ
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN DIỆM
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 2C
MÔN : TOÁN
BÀI :ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN
GIÁO VIÊN DẠY: Nguyễn Thị Thu Hường
Kiểm tra :
Bài tập: Nêu các số tròn chục đã học.
Các số tròn chục đã học là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90.
1 chục; 2 chục; 3 chục; 4 chục; 5 chục; 6 chục; 7 chục; 8 chục; 9 chục.
Tính: 3 x 4 + 8 =
12 + 8
= 20
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013
Toán:
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013
Toán:
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10 đơn vị còn gọi là 1 chục
1/ Ôn tập về đơn vị, chục và trăm:
1
10 đơn vị còn gọi là gì?
1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
1 chục bằng 10 đơn vị.
ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN
1 chục
10
2 chục
20
3 chục
30
4 chục
40
...
10 chục
100
10 chục bằng 100
10 chục bằng mấy trăm?
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013
Toán:
ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN
2/ Giới thiệu 1 nghìn:
a/ Giới thiệu số tròn trăm:
Có mấy trăm?
1 trăm.
100
Có mấy trăm?
2 trăm.
200
Có mấy trăm?
3 trăm.
300
400
Có mấy trăm?
4 trăm.
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013
Toán:
ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN
Có mấy trăm?
5 trăm.
500
Có mấy trăm?
6 trăm.
600
Có mấy trăm?
7 trăm.
700
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013
Toán:
ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN
Có mấy trăm?
8 trăm.
800
Có mấy trăm?
9 trăm.
900
Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm gì chung?
Cùng có 2 chữ số 0 đứng cuối cùng.
Các số: 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900.
Những số này được gọi là những số tròn trăm.
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013
Toán:
ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN
10 trăm
Có mấy trăm?
10 trăm.
b/ Giới thiệu 1000:
10 trăm được gọi là 1 nghìn.
10 trăm = 1 nghìn
Viết là: 1000
1 chục bằng mấy đơn vị?
1 chục bằng 10 đơn vị.
1 trăm bằng mấy chục?
1 trăm bằng 10 chục.
1 nghìn bằng mấy trăm?
1 nghìn bằng 10 trăm.
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013
Toán:
ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN
100
một trăm
200
hai trăm
300
ba trăm
400
bốn trăm
500
năm trăm
600
sáu trăm
700
bảy trăm
800
tám trăm
900
chín trăm
Đọc, viết (theo mẫu)
Trò chơi chọn đáp án đúng
1
2
1 chục được viết là:
A/
100
B/
200
C/
10
3
1 trăm được viết là:
A/ 10
B/ 100
C/ 1000
1 nghìn được viết là:
A/ 1000
B/ 10
C / 100
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
XIN KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hường
Dung lượng: 2,49MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)