Đơn vị, chục, trăm, nghìn
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thạch |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đơn vị, chục, trăm, nghìn thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HOÀ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 2C
MÔN : TOÁN
GIÁO VIÊN DẠY: Nguyễn Thị Hiền
Kiểm tra :
Em hãy nêu các số tròn chục đã học.
Các số tròn chục đã học là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90.
1 chục; 2 chục; 3 chục; 4 chục; 5 chục; 6 chục; 7 chục; 8chục; 9 chục.
Toán:
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10 đơn vị còn gọi là 1 chục
1/ Ôn tập về đơn vị, chục và trăm:
1
10 đơn vị còn gọi là gì?
1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
1 chục bằng 10 đơn vị.
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
1 chục
10
2 chục
20
3 chục
30
4 chục
40
...
10 chục
100
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
10 chục bằng mấy trăm?
10 chục bằng 100
Tiết: 137
2/ Giới thiệu 1 nghìn:
a/ Giới thiệu số tròn trăm:
Có mấy trăm?
1 trăm.
100
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
2 trăm.
Có mấy trăm?
200
2/ Giới thiệu 1 nghìn:
a/ Giới thiệu số tròn trăm:
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
2/ Giới thiệu 1 nghìn:
a/ Giới thiệu số tròn trăm:
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
Có mấy trăm?
3 trăm.
300
2/ Giới thiệu 1 nghìn:
a/ Giới thiệu số tròn trăm:
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
Có mấy trăm?
4 trăm.
400
2/ Giới thiệu 1 nghìn:
a/ Giới thiệu số tròn trăm:
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
Có mấy trăm?
500
5 trăm.
2/ Giới thiệu 1 nghìn:
a/ Giới thiệu số tròn trăm:
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
Có mấy trăm?
600
6 trăm.
Có mấy trăm?
7 trăm.
700
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
2/ Giới thiệu 1 nghìn:
a/ Giới thiệu số tròn trăm:
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
Có mấy trăm?
8 trăm.
800
2/ Giới thiệu 1 nghìn:
a/ Giới thiệu số tròn trăm:
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
Có mấy trăm?
9 trăm.
900
Các số: 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900.
Những số này được gọi là những số tròn trăm.
Cùng có 2 chữ số 0 đứng cuối cùng.
Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm gì chung?
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
10 trăm
Có mấy trăm?
10 trăm.
b/ Giới thiệu 1000:
10 trăm được gọi là 1 nghìn.
10 trăm = 1 nghìn
Viết là: 1000
1 chục bằng mấy đơn vị?
1 chục bằng 10 đơn vị.
1 trăm bằng mấy chục?
1 trăm bằng 10 chục.
1 nghìn bằng mấy trăm?
1 nghìn bằng 10 trăm.
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
u
300
ba trăm
200
hai trăm
500
năm trăm
100
một trăm
400
bốn trăm
600
sáu trăm
800
tám trăm
1000
một nghìn
1. Đọc, viết (theo mẫu)
900
chín trăm
700
bảy trăm
2. Viết ( theo mẫu)
Viết số
Đọc số
200
500
700
900
800
400
600
100
300
1000
hai trăm
một nghìn
ba trăm
một trăm
sáu trăm
bốn trăm
tám trăm
chín trăm
bảy trăm
năm trăm
Trò chơi chọn đáp án đúng
1
2
1 chục được viết là:
A/
100
B/
200
C/
10
3
1 trăm được viết là:
A/ 10
B/ 100
C/ 1000
1 nghìn được viết là:
A/ 1000
B/ 10
C / 100
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
XIN KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CÔ
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HOÀ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 2C
MÔN : TOÁN
GIÁO VIÊN DẠY: Nguyễn Thị Hiền
Kiểm tra :
Em hãy nêu các số tròn chục đã học.
Các số tròn chục đã học là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90.
1 chục; 2 chục; 3 chục; 4 chục; 5 chục; 6 chục; 7 chục; 8chục; 9 chục.
Toán:
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10 đơn vị còn gọi là 1 chục
1/ Ôn tập về đơn vị, chục và trăm:
1
10 đơn vị còn gọi là gì?
1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
1 chục bằng 10 đơn vị.
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
1 chục
10
2 chục
20
3 chục
30
4 chục
40
...
10 chục
100
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
10 chục bằng mấy trăm?
10 chục bằng 100
Tiết: 137
2/ Giới thiệu 1 nghìn:
a/ Giới thiệu số tròn trăm:
Có mấy trăm?
1 trăm.
100
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
2 trăm.
Có mấy trăm?
200
2/ Giới thiệu 1 nghìn:
a/ Giới thiệu số tròn trăm:
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
2/ Giới thiệu 1 nghìn:
a/ Giới thiệu số tròn trăm:
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
Có mấy trăm?
3 trăm.
300
2/ Giới thiệu 1 nghìn:
a/ Giới thiệu số tròn trăm:
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
Có mấy trăm?
4 trăm.
400
2/ Giới thiệu 1 nghìn:
a/ Giới thiệu số tròn trăm:
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
Có mấy trăm?
500
5 trăm.
2/ Giới thiệu 1 nghìn:
a/ Giới thiệu số tròn trăm:
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
Có mấy trăm?
600
6 trăm.
Có mấy trăm?
7 trăm.
700
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
2/ Giới thiệu 1 nghìn:
a/ Giới thiệu số tròn trăm:
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
Có mấy trăm?
8 trăm.
800
2/ Giới thiệu 1 nghìn:
a/ Giới thiệu số tròn trăm:
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
Có mấy trăm?
9 trăm.
900
Các số: 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900.
Những số này được gọi là những số tròn trăm.
Cùng có 2 chữ số 0 đứng cuối cùng.
Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm gì chung?
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
10 trăm
Có mấy trăm?
10 trăm.
b/ Giới thiệu 1000:
10 trăm được gọi là 1 nghìn.
10 trăm = 1 nghìn
Viết là: 1000
1 chục bằng mấy đơn vị?
1 chục bằng 10 đơn vị.
1 trăm bằng mấy chục?
1 trăm bằng 10 chục.
1 nghìn bằng mấy trăm?
1 nghìn bằng 10 trăm.
Toán:
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
Thứ Hai ngày 24 tháng 3 năm 2014
Tiết: 137
u
300
ba trăm
200
hai trăm
500
năm trăm
100
một trăm
400
bốn trăm
600
sáu trăm
800
tám trăm
1000
một nghìn
1. Đọc, viết (theo mẫu)
900
chín trăm
700
bảy trăm
2. Viết ( theo mẫu)
Viết số
Đọc số
200
500
700
900
800
400
600
100
300
1000
hai trăm
một nghìn
ba trăm
một trăm
sáu trăm
bốn trăm
tám trăm
chín trăm
bảy trăm
năm trăm
Trò chơi chọn đáp án đúng
1
2
1 chục được viết là:
A/
100
B/
200
C/
10
3
1 trăm được viết là:
A/ 10
B/ 100
C/ 1000
1 nghìn được viết là:
A/ 1000
B/ 10
C / 100
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
XIN KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thạch
Dung lượng: 1.021,91KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)