Document

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tâm | Ngày 10/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: document thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ MÔN TIẾNG ANH 8 LÊN LỚP 9

A. Phần Lý thuyết
I/ Tenses
1. Simle past (thì quá khứ đơn)
a, đối với “to be”: was (I, She, He, It, N)
Were (you, we, they, Ns)
* Form: (+) : S + was / were + C
(-) : S + was not / were not + C
(?) : Was / Were + S + C?
b, đối với động từ thường (ordinary verb): chia theo qui tắc và bất quy tắc
- Ved (Ex: looked, liked, invented …)
- V2 (Ex: see – saw, buy – bought, write – wrote, …)
* Form: (+) S + Ved / V2 + O
(-) S + didn’t + V1 + O
(?) Did + S + V1 + O?
*Use: diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và bây giờ đã kết thúc.
*Dấu hiệu nhận biết là các trạng từ chỉ thời gian sau: yesterday, last night, last + thứ (last Sunday), last year, last month, last week, ago, when I was young/small/a child ….
2. Past progressive tense (Thì quá khứ tiếp diễn )
*Form : (+) : S + was / were + Ving + O
(-) : S + was not / were not + Ving + O
(?) : Was / Were + S + Ving +O?
* Use:
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại một điểm thời gian xác định trong quá khứ.
*Dấu hiệu nhận biết: trong câu thường có cụm từ :
- at + số + o’clock + thời gian trong quá khứ (at 4 o’clock yesterday)
S + Was / Were + Ving + at + số + o’clock + thời gian trong quá khứ.
Ex : I was watching TV at at 4 o’clock yesterday.
- Diễn một hành động đang xảy ra thì bị làm gián đoạn bởi một hành động khác. Hành động đang xảy ra dùng ở thì quá khứ tiếp diễn và hành động làm gián đoạn dùng ở thì quá khứ đơn.
*Dấu hiệu nhận biết: Thường dùng với hai liên từ: While, when.
Form : When + S + Ved / V2 + O, S + was / were + Ving
While + S + was / were + Ving, S + Ved / V2 + O
3.Present progressive tense (thì hiện tại tiếp diễn)
*Form:
S + am / is / are + V- ing + ….

 Ex: I am teaching English.
She is playing computer games.
*Use: Diễn tả một sự việc đang xảy ra ở hiện tại hoặc đang xảy ra vào lúc đang nói ở hiện tại.
+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như now (bây giờ), at present, at the moment (hiện giờ, vào lúc này), thường nằm ở cuối câu. Các động từ nhằm tập trung sự chú ý như: Listen!, look!......đứng đầu câu và có chấm than(!)
4.Present progressive tense with “always ” (thì hiện tại tiếp diễn với “always
*Form : am/ is / are + always + Ving
*Use : tỏ sự than phiền hay phàn nàn về một vấn đề nào đó.
Ex : Nam is always watching TV.
4. Present perfect tense: (Thì hiện tại hoàn thành )
*Form : have / has + Pp(Ved/V3).
Chú ý : Have (you, they, we, I, Ns)
Has (She, He, It, N)
*Use:
a. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại có thể đến tương lai với “ For” và “since”.
Form: S + have / has + Pp … + for + khoảng thời gian ( for 5 weeks )
S + have / has + Pp … + since + mốc thời gian ( since 1990 )
Ex: I have learned English for 3 years.
He has learned English since 2004.
b. Diễn tả hành động đã xảy ra rồi nhưng không rõ thời gian với tr
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tâm
Dung lượng: 260,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)