Đọc thầm lớp 3 - CK i
Chia sẻ bởi Lê Thị Sửu |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đọc thầm lớp 3 - CK i thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN : TOÁN – LỚP 3
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên :………………………….. Lớp 3/…
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1
Số “Năm trăm linh tư” viết là:
A. 5004 B. 50004
C. 54 D. 504
2
7 m 8 cm = …. cm
A. 78 cm B. 780 cm
C. 708 cm D. 7008 cm
3
Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật?
A. 5 hình B. 7 hình
C. 8 hình D. 9 hình
4
Năm nay con 9 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 63 tuổi B. 36 tuổi
C. 31 tuổi D. 13 tuổi
5
của một giờ là:
A. 10 phút B. 12 phút
C. 15 phút D. 20 phút
6
Một đàn gà có 6 gà trống và 18 gà mái. Số gà mái gấp số gà trống số lần là:
A. 3 lần B. 12 lần
C. 24 lần D. 108 lần
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
217 x 3 148 x 6 272 : 8 914 : 7
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
517 – 78 x 5 = ……………. (138 + 286) : 8 = …………..
……………………………. …………………………….
Bài 3: Điền dấu >, <, = (2 điểm)
5 m 6 dm … 65 dm 846 g + 60 g …. 1 kg
3 m 7 cm … 37 cm 506 g – 129 g … 377 g
Bài 4: Mẹ hái được 60 quả cam, chị hái được 45 quả cam. Số cam của mẹ và chị hái được xếp đều vào 7 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả cam? (2 điểm)
Giải:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN lỚP 3 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008 - 2009
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm - mỗi câu 0,5 điểm)
1. D. 504
2. C. 708 cm
3. D. 9 hình
4. B. 36 tuổi
5. B. 12 phút
6. A. 3 lần
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm - mỗi phép tính 0,5 điểm)
217 148 272 8 914 7
x 3 x 6 32 34 21 130
651 888 0 04
Bài 2: Tính giá trị biểu thức: ( 1 điểm - mỗi biểu thức 0,5 điểm)
517 – 78 x 5 = 517 – 390 (138 + 286) : 8 = 424 : 8
= 127 = 53
Bài 3: Điền dấu >, <, = ( 2 điểm - mỗi biểu thức 0,5 điểm)
5 m 6 dm < 65 dm 846 g + 60 g < 1 kg
56 dm 906 g 1000 g
3 m 7 cm > 37 cm 506 g – 129 g = 377 g
307 cm 377g
Bài 4: (2 điểm) Giải:
Số quả cam mẹ và chị hái được là:
60 + 45 = 105 (quả)
Số quả cam mỗi hộp có là:
105 : 7 = 15 (quả)
Đáp số: 15 quả
Lời giải: 0,5 điểm
Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm
Đáp số : 0,5 điểm
*Lưu ý :
NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN : TOÁN – LỚP 3
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên :………………………….. Lớp 3/…
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1
Số “Năm trăm linh tư” viết là:
A. 5004 B. 50004
C. 54 D. 504
2
7 m 8 cm = …. cm
A. 78 cm B. 780 cm
C. 708 cm D. 7008 cm
3
Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật?
A. 5 hình B. 7 hình
C. 8 hình D. 9 hình
4
Năm nay con 9 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 63 tuổi B. 36 tuổi
C. 31 tuổi D. 13 tuổi
5
của một giờ là:
A. 10 phút B. 12 phút
C. 15 phút D. 20 phút
6
Một đàn gà có 6 gà trống và 18 gà mái. Số gà mái gấp số gà trống số lần là:
A. 3 lần B. 12 lần
C. 24 lần D. 108 lần
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
217 x 3 148 x 6 272 : 8 914 : 7
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
517 – 78 x 5 = ……………. (138 + 286) : 8 = …………..
……………………………. …………………………….
Bài 3: Điền dấu >, <, = (2 điểm)
5 m 6 dm … 65 dm 846 g + 60 g …. 1 kg
3 m 7 cm … 37 cm 506 g – 129 g … 377 g
Bài 4: Mẹ hái được 60 quả cam, chị hái được 45 quả cam. Số cam của mẹ và chị hái được xếp đều vào 7 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả cam? (2 điểm)
Giải:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN lỚP 3 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008 - 2009
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm - mỗi câu 0,5 điểm)
1. D. 504
2. C. 708 cm
3. D. 9 hình
4. B. 36 tuổi
5. B. 12 phút
6. A. 3 lần
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm - mỗi phép tính 0,5 điểm)
217 148 272 8 914 7
x 3 x 6 32 34 21 130
651 888 0 04
Bài 2: Tính giá trị biểu thức: ( 1 điểm - mỗi biểu thức 0,5 điểm)
517 – 78 x 5 = 517 – 390 (138 + 286) : 8 = 424 : 8
= 127 = 53
Bài 3: Điền dấu >, <, = ( 2 điểm - mỗi biểu thức 0,5 điểm)
5 m 6 dm < 65 dm 846 g + 60 g < 1 kg
56 dm 906 g 1000 g
3 m 7 cm > 37 cm 506 g – 129 g = 377 g
307 cm 377g
Bài 4: (2 điểm) Giải:
Số quả cam mẹ và chị hái được là:
60 + 45 = 105 (quả)
Số quả cam mỗi hộp có là:
105 : 7 = 15 (quả)
Đáp số: 15 quả
Lời giải: 0,5 điểm
Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm
Đáp số : 0,5 điểm
*Lưu ý :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Sửu
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)