Doc phien am
Chia sẻ bởi Bùi Minh Châu |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: doc phien am thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
I- PHIÊN ÂM QUỐC TẾ
A- NGUYÊN ÂM ĐƠN:
Kí hiệu
T. đương âm T.Việt
Ví dụ
Kí hiệu
TĐ âm T.Việt
Ví dụ
Kí hiệu
TĐ âm T.Việt
Ví dụ
/ i:/
i (kéo dài)
seat, bean
/з/, /з:/
ơ (kéo dài)
girl, sir, ..
/ /
u
good, stood
/ I /
i
sit, hit, fit
/ /
ơ
a, legacy
/ :/
o (kéo dài)
four, short,
/e/, /ε/
e
bed, men, pen
/ ^ /
a, ă, â
bus, sun, but
/ /
o
got, shop,
/ æ /
a, e
man, fan, hat
/ u:/
u (kéo dài)
shoe, tool
/ :/
a (kéo dài)
car, farther,
* Cách phát âm nguyên âm: 1/ Khi nguyên âm đứng ở vị trí cuối của 1 từ thì đó là nguyên âm dài. Ví dụ: me /mi:/, far /fa:/, sea /si:/,...
2/ Nguyên âm được theo sau bởi các phụ âm hữu thanh thì đó là nguyên âm ngắn. Ví dụ: pen /pen/, sad /sæd/,...
3/ Nguyên âm được theo sau bởi các phụ âm vô thanh thì đó là nguyên âm ngắn hơn. Ví dụ: map /mæp/, hat /hæt/, book /b k/,...
B- NGUYÊN ÂM ĐÔI
Kí hiệu
Tương đương âm T.Việt
Ví dụ trong Tiếng Anh
Kí hiệu
Tương đương âm T.Việt
Ví dụ trong Tiếng Anh
/ aI /
ai
mine, fine, nine
/ u /
ao
how, about, town
/ I /
oi
boy, toy, choice
/ I /
iơ
beer, cheer, tear
/ eI /
ê, ây
day, hey, eight
/ ε /
eơ
hair, chair, fare
/ /
ơu
know, go ,so
/ /
uơ
sure, poor, tour
C- PHỤ ÂM:
Kí hiệu
TĐ âm T.Việt
Ví dụ trong T.Anh
Kí hiệu
TĐ âm T.Việt
Ví dụ trong T.Anh
Kí hiệu
TĐ âm T.Việt
Ví dụ trong T.Anh
/ p /
p
pen, people
/ s /
x
see, son, sit
/ /
gi
measure
/ b /
b
body, beef
/ z /
d
zoo, zero
/d /
d, gi
Jan, garage
/ m /
b
money, my
/ l /
l
long, learn
/ t /
tr
church, chair
/ w /
uy
well, wear
/ n /
n
not, know
/ j /
y
yes, young
/ f /
ph
five, foot
/ δ /
Không có âm
this, that, they
/ k /
k, c
car, cook, cat
/ v /
v
vase, voice
/ θ /
tương đương
thick, thank
/ g /
g, gh
guide, good
/ t /
t
tea, teacher
/ r /
r
wrong, right
/ ŋ /
ng
song, sing
/ d /
đ
door, dark
/ /
s
she, shy, shoe
/ h /
h
high, hello
* Các phụ âm thường đứng liền nhau:
1. / dl/: puddle /p dl/, dwindle /dwindl/
2. / n/ (sừn): action /æk n/, fashion /fæ n/
3. /zm/ (dừm): realism /ri lIzm/, tourism /tu rIzm/
4. /vl/: shovel / vl/
5. / tl /: metal /metl/
6. / kl/: shekel / εkl/, bicycle / baIsIkl/
7. / bl/: table /teIbl/
* Các phụ âm hữu thanh và phụ âm vô thanh:
a. Âm hữu thanh gồm các nguyên âm và phụ âm sau:
b m v d z l n δ r .. d.. g j ŋ
b. Phụ âm vô thanh gồm:
p t k f s ... θ t.. h
* Cách phát âm chữ /s/ sau danh từ số nhiều và động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít (he, she, it) thì
A- NGUYÊN ÂM ĐƠN:
Kí hiệu
T. đương âm T.Việt
Ví dụ
Kí hiệu
TĐ âm T.Việt
Ví dụ
Kí hiệu
TĐ âm T.Việt
Ví dụ
/ i:/
i (kéo dài)
seat, bean
/з/, /з:/
ơ (kéo dài)
girl, sir, ..
/ /
u
good, stood
/ I /
i
sit, hit, fit
/ /
ơ
a, legacy
/ :/
o (kéo dài)
four, short,
/e/, /ε/
e
bed, men, pen
/ ^ /
a, ă, â
bus, sun, but
/ /
o
got, shop,
/ æ /
a, e
man, fan, hat
/ u:/
u (kéo dài)
shoe, tool
/ :/
a (kéo dài)
car, farther,
* Cách phát âm nguyên âm: 1/ Khi nguyên âm đứng ở vị trí cuối của 1 từ thì đó là nguyên âm dài. Ví dụ: me /mi:/, far /fa:/, sea /si:/,...
2/ Nguyên âm được theo sau bởi các phụ âm hữu thanh thì đó là nguyên âm ngắn. Ví dụ: pen /pen/, sad /sæd/,...
3/ Nguyên âm được theo sau bởi các phụ âm vô thanh thì đó là nguyên âm ngắn hơn. Ví dụ: map /mæp/, hat /hæt/, book /b k/,...
B- NGUYÊN ÂM ĐÔI
Kí hiệu
Tương đương âm T.Việt
Ví dụ trong Tiếng Anh
Kí hiệu
Tương đương âm T.Việt
Ví dụ trong Tiếng Anh
/ aI /
ai
mine, fine, nine
/ u /
ao
how, about, town
/ I /
oi
boy, toy, choice
/ I /
iơ
beer, cheer, tear
/ eI /
ê, ây
day, hey, eight
/ ε /
eơ
hair, chair, fare
/ /
ơu
know, go ,so
/ /
uơ
sure, poor, tour
C- PHỤ ÂM:
Kí hiệu
TĐ âm T.Việt
Ví dụ trong T.Anh
Kí hiệu
TĐ âm T.Việt
Ví dụ trong T.Anh
Kí hiệu
TĐ âm T.Việt
Ví dụ trong T.Anh
/ p /
p
pen, people
/ s /
x
see, son, sit
/ /
gi
measure
/ b /
b
body, beef
/ z /
d
zoo, zero
/d /
d, gi
Jan, garage
/ m /
b
money, my
/ l /
l
long, learn
/ t /
tr
church, chair
/ w /
uy
well, wear
/ n /
n
not, know
/ j /
y
yes, young
/ f /
ph
five, foot
/ δ /
Không có âm
this, that, they
/ k /
k, c
car, cook, cat
/ v /
v
vase, voice
/ θ /
tương đương
thick, thank
/ g /
g, gh
guide, good
/ t /
t
tea, teacher
/ r /
r
wrong, right
/ ŋ /
ng
song, sing
/ d /
đ
door, dark
/ /
s
she, shy, shoe
/ h /
h
high, hello
* Các phụ âm thường đứng liền nhau:
1. / dl/: puddle /p dl/, dwindle /dwindl/
2. / n/ (sừn): action /æk n/, fashion /fæ n/
3. /zm/ (dừm): realism /ri lIzm/, tourism /tu rIzm/
4. /vl/: shovel / vl/
5. / tl /: metal /metl/
6. / kl/: shekel / εkl/, bicycle / baIsIkl/
7. / bl/: table /teIbl/
* Các phụ âm hữu thanh và phụ âm vô thanh:
a. Âm hữu thanh gồm các nguyên âm và phụ âm sau:
b m v d z l n δ r .. d.. g j ŋ
b. Phụ âm vô thanh gồm:
p t k f s ... θ t.. h
* Cách phát âm chữ /s/ sau danh từ số nhiều và động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít (he, she, it) thì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Minh Châu
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)