ĐỐ VUI TOÁN HỌC

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Nhạn | Ngày 22/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: ĐỐ VUI TOÁN HỌC thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

1.Khởi động
2.Ô chữ toán học
3. Giải toán
4. Điền từ
Đố
vui
toán
học
1.Khởi động
2.Ô chữ toán học
3.Giải toán.
4.Điền từ
THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH:
GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHẠN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐÔNG HÀ- Q TRỊ
1.Kết quả của là:

Khởi động
2. Với a = 4; b = -5 thì tích bằng:
-80
3. Kết quả của 3-(2-3) là:
4
4. Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố
của 48 là:
5. UCLN (18;60) là:
6
6. BCNN(10;9;6) là:
90
7. Kết quả của x để -6.x= -72 là:
12
Khởi động
7. Với / x-1/=2 thì x =
9.Với ba điểm A, B, C có AB=7cm,BC=2cm
AC=5cm thì:
C nằm giữa A và B
10.Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố
Của 72 là:
11.UCLN(24, 30) là:
6
3 hoặc -1
8.Với (-13+x)-14=0 thì x =
27
Khởi động
12.Kết quả của phép tính 5-(3-7) là:
9
13.Số nguyên tố là:

Số lớn hơn 1 và có hai
ước là 1 và chính nó.
14.BCNN(12,20) là:
60
15.Nếu AB và AC là hai tia đối nhau thì:

A nằm giữa hai điểm B và C
16.Với a=-2,b=6,c=4 thì a.b+c =
-8
17.Kết qủa của :9 là:
3
Khởi động
18.m là bội của n khi:
m chia hết cho n
19.Hợp số là:
Số lớn hơn 1 và có nhiều hơn
Hai ước.
20.UC (48,72) là:
1,2,3,4,6,8,12,24
21.Kết quả của -3(2-7) là:
15
22.Nếu MA+MB=AB thì:
M nằm giữa A vàB
23.Kết quả của (-4)(-7+5) là:
8
A = (-5) + 17
C = -12- (-4)
H = 35 : 33- 25
I = UCLN (630,825)
O =
Hoàn thành ô chữ sau
-17
-15
-2
15
12
-8
-16
35
-8
-17
12
4
T
U
G
I
A
C
H
O
C
T
A
P
Một phẩm chất tốt đẹp của học sinh.
Viết các thuật ngữ,khái niệm toán học có chữ "t"
ví dụ:Đường thẳng
U
H
G
M
S
O
A
O
A
O
I
H
I
N
N
B
O
C
A
Q
C
M
Y
V
U
E
H
U
H
C
A
I
T
O
S
L
S
E
N
A
T
O
G
A
N
Đ
U
N
G
+ Hình hình học.
+ Gồm hai điểm và những điểm nằm
giữa hai điểm đó.
Ô chữ toán học
+Là một số
+ Số này không thể dùng để chỉ độ dài.
+ Một thuật ngữ toán học.
+ Chỉ ra cách thực hiện một phép tính hoặc
chỉ ra các thao tác để làm một công việc.
+ Số tự nhiên.
+ Các số nguyên tố đều là số này trừ số 2
+ Một hoạt động.
+ Thao tác cần thiết khi làm bài tập hình.
+ Là một số .
+ Hai hay nhiều số chia hết cho số đó.
+ Là một khái niệm số học.
+ Dùng để chỉ quan hệ giữa số bị chia
và số chia trong phép chia hết
+ Một quan hệ hình học.
+ Dùng để chỉ vị trí của một điểm đối
Với các điểm khác.
1
2
3
4
5
6
7
8
HỆN GẶP LẠI CHƯƠNG TRÌNH SAU
NGUYỄN THỊ HỒNG NHẠN
CHÀO TẠM BIỆT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Nhạn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)