ĐKT Sinh 7
Chia sẻ bởi Vũ Hồng Hoà |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ĐKT Sinh 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 18
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Sinh học 7
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức và ngành động vật nguyên sinh, ngành ruột khoang, các nagnhf giun.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, nhận biết.
3. Thái độ: Học sinh có ý thức làm bài độc lập, tự giác.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Nội dung câu hỏi kiểm tra.
2. Học sinh: Ôn lại kiến thức về động vật nguyên sinh, ruột khoang, các ngành giun.
III. Tiến trình tổ chức dạy học.
1. định tổ chức lớp: 7A 7B 7C 7D
2. Bài mới:
A. Ma trận.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ngành động vật nguyên sinh
2
0, 5
2
0, 5
1
2,25
5
3,5
Ngành ruột khoang
2
0,5
1
0,25
1
0,25
4
1
Các ngành giun
2
1,5
1
3,5
2
0,5
5
5,5
Tổng
4
1
6
5,75
4
3,25
14
10
B. Nội dung câu hỏi.
I- Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau.
Câu1: (0,25 điểm). Môi trường sống của trùng roi xanh là:
A. Ao, hồ, ruộng C. ở cơ thể động vật và người
B. Biển D. Cả A, B và C
Câu 2: (0,25 điểm). Trùng roi xanh dinh dưỡng bằng hình thức nào ?
A. Tự dưỡng C. Tự dưỡng và dị dưỡng
B. Dị dưỡng D. Ký sinh
Câu 3: (0,25 điểm). Trùng roi xanh sinh sản bằng cách nào ?
A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể.
B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.
C. Tiếp hợp.
D. Cả A, B, C
Câu 4: (0,25 điểm). Động vật nguyên sinh nào sau đây di chuyển bằng chân giả:
A. Trùng roi xanh. C. Trùng đế giày
B. Trùng biến hình D. Cả A, B, C
Câu 5: (0,25 điểm). Thuỷ tức di chuyển bằng cách nào ?
A. Roi bơi C. Kiểu lộn đầu
B. Kiểu sâu đo D. Cả B và C
Câu 6: (0,25 điểm). Thành cơ thể thuỷ tức có mấy lớp tế bào ?
A. 1 lớp tế bào C. 3 lớp tế bào
B. 2 lớp tế bào D. 4 lớp tế bào
Câu 7: (0,25 điểm). Trong các đại diện sau, đại diện nào có lối sống di chuyển ?
A. San hô C. Hải quỳ
B. Sứa D. San hô và hải quỳ
Câu 8: (0,25 điểm). Hải quỳ sống bám trên vỏ ốc của tôm
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Sinh học 7
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức và ngành động vật nguyên sinh, ngành ruột khoang, các nagnhf giun.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, nhận biết.
3. Thái độ: Học sinh có ý thức làm bài độc lập, tự giác.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Nội dung câu hỏi kiểm tra.
2. Học sinh: Ôn lại kiến thức về động vật nguyên sinh, ruột khoang, các ngành giun.
III. Tiến trình tổ chức dạy học.
1. định tổ chức lớp: 7A 7B 7C 7D
2. Bài mới:
A. Ma trận.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ngành động vật nguyên sinh
2
0, 5
2
0, 5
1
2,25
5
3,5
Ngành ruột khoang
2
0,5
1
0,25
1
0,25
4
1
Các ngành giun
2
1,5
1
3,5
2
0,5
5
5,5
Tổng
4
1
6
5,75
4
3,25
14
10
B. Nội dung câu hỏi.
I- Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau.
Câu1: (0,25 điểm). Môi trường sống của trùng roi xanh là:
A. Ao, hồ, ruộng C. ở cơ thể động vật và người
B. Biển D. Cả A, B và C
Câu 2: (0,25 điểm). Trùng roi xanh dinh dưỡng bằng hình thức nào ?
A. Tự dưỡng C. Tự dưỡng và dị dưỡng
B. Dị dưỡng D. Ký sinh
Câu 3: (0,25 điểm). Trùng roi xanh sinh sản bằng cách nào ?
A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể.
B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.
C. Tiếp hợp.
D. Cả A, B, C
Câu 4: (0,25 điểm). Động vật nguyên sinh nào sau đây di chuyển bằng chân giả:
A. Trùng roi xanh. C. Trùng đế giày
B. Trùng biến hình D. Cả A, B, C
Câu 5: (0,25 điểm). Thuỷ tức di chuyển bằng cách nào ?
A. Roi bơi C. Kiểu lộn đầu
B. Kiểu sâu đo D. Cả B và C
Câu 6: (0,25 điểm). Thành cơ thể thuỷ tức có mấy lớp tế bào ?
A. 1 lớp tế bào C. 3 lớp tế bào
B. 2 lớp tế bào D. 4 lớp tế bào
Câu 7: (0,25 điểm). Trong các đại diện sau, đại diện nào có lối sống di chuyển ?
A. San hô C. Hải quỳ
B. Sứa D. San hô và hải quỳ
Câu 8: (0,25 điểm). Hải quỳ sống bám trên vỏ ốc của tôm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hồng Hoà
Dung lượng: 127,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)