DKT LOP 2 NPT

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tường | Ngày 09/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: DKT LOP 2 NPT thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

Họ và tên HS :
.......................................
Lớp : 2 ........

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI
MÔN : TOÁN – LỚP 2
Năm học : 2010 - 2011
Thời gian : 40 phút
Điểm :

GK(ký) :


I. Phần trắc nghiệm : 3 điểm (Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng).
Câu 1 : Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy thứ ba tuần sau là ngày mấy ?
A. Ngày 26 tháng 12 B. Ngày 27 tháng 12 C. Ngày 28 tháng 12

Câu 2 : 3 + 5 + 7 …… 5 + 7 + 3. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.

Câu 3 : Hiệu của 73 và 37 là
A. 36 B. 36 C. 35 D. 47

Câu 4 : Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là :
A. 50 cm B. 2 km C. 2 m D. 10 dm

Câu 5 : Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống :
a/ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.
b/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng cộng số hạng kia.
c/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ số hạng đã biết.
d/ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. II. Phần tự luận : 7 điểm
Câu 1: (1điểm) Tính nhẩm: 6 + 7 =……… 12 – 8 =………
5 + 9 =……… 15 – 9 =………
Câu 2: ( 2,5 điểm) Đặt tính rồi tính :
46 + 7 58 + 26 86 – 28 65 – 17 100 – 24
………….. …………… …………… ……………. ..................
………….. …………… …………… ……………. ..................
………….. …………… …………… ……………. ..................
Câu 3 : (1điểm) Tìm X, biết :
x + 34 = 62 52 - x =27
……………………………… …………………………
……………………………… …………………………
……………………………… …………………………
Câu 4 : (1,5 điểm) Năm nay bà 70 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?
Tóm tắt : Giải :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5 : (0,5 điểm) Trong hình vẽ bên có .... hình tam giác.


Câu 6 : : (0,5 điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng:

39
+

=


87
-

=




ĐÁP ÁN :
I Phần trắc nghiệm :(3đ)
Câu 1 : ý B 0,5 điểm
Câu 2 : ý C 0,5 điểm
Câu 3 : ý B 0,5 điểm
Câu 4 : ý C 0,5 điểm
Câu 5 : (1 điểm ) Điền đúng mỗi ý thì được 0,25 điểm.

a/ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.
b/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng cộng số hạng kia.
c/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ số hạng đã biết.
d/ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
II. Phần tự luận : 7 điểm

Câu 1 : (1điểm) Tính đúng 1mỗi phép tính được 0,25 điểm.
Câu 2 : ( 2,5 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
- Đặt tính đúng được 0,25 điểm.
- Làm tính đúng được 0,25 điểm.
Câu 3 : (1điểm) Tìm X, biết :
x + 34 = 62 52 - x = 27
x = 62 – 34 (0,25 điểm) x = 52 – 27 (0,25 điểm)
x = 32 (0,25 điểm) x = 25 (0,25 điểm)
Câu 4 : (1,5 điểm)
Tóm tắt đúng : 0,25đ
Lời giải đúng 0,5đ.
Phép tính đúng 0,5đ.
Đáp số đúng 0,25đ.
Câu 5 : (0,5 điểm) Điền đúng 5 hình tam giác được 0,5đ
Câu 6 : : (0,5 điểm) Điền đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm








* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tường
Dung lượng: 46,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)