DKT KHOI 4
Chia sẻ bởi Phạm Văn Hoàng |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: DKT KHOI 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Số Báo danh: .........
Phòng thi : .......
Kiểm tra học kì I
Môn: Toán- khối 4
Bài1. a) Viết tiếp vào chỗ chấm:
461507; 461508; ………………; ………………; 461511; ………………..
574200; 574201; ………………; ……………….; 574204 ; …………………
b) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Số gồm có: 6 vạn, 9 nghìn, 2 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 69025 B. 69250
C. 69205 D. 69052
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
473532 + 33648
……………………
……………………
…………………...
…………………..
…………………..
518946 – 72529
……………………
……………………
…………………...
…………………..
…………………..
6762 : 49
……………………
……………………
…………………...
…………………..
…………………..
2006 x 75
……………………
……………………
…………………...
…………………..
…………………..
Bài 3. Tính giá trị biểu thức sau:
11106 + 5426 x 53
…………………………..
…………………………..
………………….............
924946 – 135540 : 36
…………………………..
…………………………..
…………………..............
Bài 4. Tổng số của học sinh khối 4 là 120 học sinh. Trong đó,số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 14 học sinh. Hỏi khối 4 có bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5. Cho hình tam giác ABC có góc B là góc vuông A
Và có kích thước như hình vẽ.
Qua đỉnh A vẽ đường thẳng AX song song với cạnh BC 3cm
Qua đỉnh C vẽ đường thẳng CY song song với cạnh AB.
Đường thẳng AX cắt đường thẳng CY tại M, B C
Ta được hình chữ nhật AMCB 4cm
Nêu tên các cặp cạnh song song và cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật AMCB
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tính chi vi và diện tích hình chữ nhật đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 6. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 2m2 4dm2 = …………. Dm2
Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 204 B. 24
C. 240 D. 6
b) 4 phút 8 giây = ………… giây:
Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 48 B. 408
C. 248 D. 480
c) 3 tấn 27 kg = …………. Kg.
Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 327 B. 3270
C. 300027 D. 3027
Phòng thi : .......
Kiểm tra học kì I
Môn: Toán- khối 4
Bài1. a) Viết tiếp vào chỗ chấm:
461507; 461508; ………………; ………………; 461511; ………………..
574200; 574201; ………………; ……………….; 574204 ; …………………
b) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Số gồm có: 6 vạn, 9 nghìn, 2 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 69025 B. 69250
C. 69205 D. 69052
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
473532 + 33648
……………………
……………………
…………………...
…………………..
…………………..
518946 – 72529
……………………
……………………
…………………...
…………………..
…………………..
6762 : 49
……………………
……………………
…………………...
…………………..
…………………..
2006 x 75
……………………
……………………
…………………...
…………………..
…………………..
Bài 3. Tính giá trị biểu thức sau:
11106 + 5426 x 53
…………………………..
…………………………..
………………….............
924946 – 135540 : 36
…………………………..
…………………………..
…………………..............
Bài 4. Tổng số của học sinh khối 4 là 120 học sinh. Trong đó,số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 14 học sinh. Hỏi khối 4 có bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5. Cho hình tam giác ABC có góc B là góc vuông A
Và có kích thước như hình vẽ.
Qua đỉnh A vẽ đường thẳng AX song song với cạnh BC 3cm
Qua đỉnh C vẽ đường thẳng CY song song với cạnh AB.
Đường thẳng AX cắt đường thẳng CY tại M, B C
Ta được hình chữ nhật AMCB 4cm
Nêu tên các cặp cạnh song song và cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật AMCB
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tính chi vi và diện tích hình chữ nhật đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 6. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 2m2 4dm2 = …………. Dm2
Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 204 B. 24
C. 240 D. 6
b) 4 phút 8 giây = ………… giây:
Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 48 B. 408
C. 248 D. 480
c) 3 tấn 27 kg = …………. Kg.
Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 327 B. 3270
C. 300027 D. 3027
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Hoàng
Dung lượng: 33,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)