ĐKT CHKI Mon Toan LOP 4
Chia sẻ bởi Phạm Hữu Toàn |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐKT CHKI Mon Toan LOP 4 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH Thanh Thuỷ
Đề khảo sát chất lượng cuối học kì I
năm học 2010 – 2011
Môn Toán lớp 4
(Thời gian 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên .............................................................. Lớp 4.......
I, Phần trắc nghiệm. (3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: (0,5 điểm) Số dư trong phép chia 579 : 36 là:
A, 16 dư 1 B, 16 dư 3 C, 17 dư 3 , D18 dư 3
Câu 2 : (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 35 x 12 + 65 x 12 là:
A. 325 B. 1002 C. 1020 D. 1200
Câu 3 : (0,5 điểm) 3 dm2 8 cm2 = ............. cm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 38 B. 3800 C. 308 D. 3008
Câu 4 : (0,5 điểm) Cho các số: 4050; 5782; 6800; 8990 . Số chia hết cho cả 2, 3, 5 là:
A. 4050 B. 5782 C. 6800 D. 8990
Câu 5: (0,5 điểm Chu vi của một hình vuông là 60 m. Diện tích của một hình vuông đó là:
A. 225 m2 B. 240 m2 C. 360 m2 D. 3600 m2
Câu 6. (0,5 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD là hình vuông, ABNM và MNCD là các hình chữ nhật .
Đoạn thẳng BC vuông góc với những đoạn thẳng:
A, đoạn MN, DC, AD B, đoạn AB, MN, AD
C, đoạn MN, AB, BC D, đoạn AB, MN, DC
II, Phần tự luận. (7 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính :
38 267 + 24 315 877 253 – 284 638 5234 x 308 58032 : 36
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 2: (1,5 điểm)
a, Tính giá trị của biểu thức:
1995 x 253 + 8910 : 495 48200 : 25 : 4 …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b, Tính nhanh :
215 x 86 + 215 x 12 + 215 + 215
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 3: (2,5 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94 m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, cứ 5m2 sẽ thu hoạch được 8 kg rau sạch. Hãy tính khối lượng rau thu hoạch trên mảnh vườn đó?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 4: ( 1 điểm )
Thay x, y bởi những chữ số thích hợp để được số tự nhiên A = khi chia cho 2, 3, 5 đều dư 1. ………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Giáo viên coi
.............................................
............................................
Giáo viên chấm
.............................................
............................................
Đề khảo sát chất lượng cuối học kì I
năm học 2010 – 2011
Môn Toán lớp 4
(Thời gian 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên .............................................................. Lớp 4.......
I, Phần trắc nghiệm. (3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: (0,5 điểm) Số dư trong phép chia 579 : 36 là:
A, 16 dư 1 B, 16 dư 3 C, 17 dư 3 , D18 dư 3
Câu 2 : (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 35 x 12 + 65 x 12 là:
A. 325 B. 1002 C. 1020 D. 1200
Câu 3 : (0,5 điểm) 3 dm2 8 cm2 = ............. cm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 38 B. 3800 C. 308 D. 3008
Câu 4 : (0,5 điểm) Cho các số: 4050; 5782; 6800; 8990 . Số chia hết cho cả 2, 3, 5 là:
A. 4050 B. 5782 C. 6800 D. 8990
Câu 5: (0,5 điểm Chu vi của một hình vuông là 60 m. Diện tích của một hình vuông đó là:
A. 225 m2 B. 240 m2 C. 360 m2 D. 3600 m2
Câu 6. (0,5 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD là hình vuông, ABNM và MNCD là các hình chữ nhật .
Đoạn thẳng BC vuông góc với những đoạn thẳng:
A, đoạn MN, DC, AD B, đoạn AB, MN, AD
C, đoạn MN, AB, BC D, đoạn AB, MN, DC
II, Phần tự luận. (7 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính :
38 267 + 24 315 877 253 – 284 638 5234 x 308 58032 : 36
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 2: (1,5 điểm)
a, Tính giá trị của biểu thức:
1995 x 253 + 8910 : 495 48200 : 25 : 4 …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b, Tính nhanh :
215 x 86 + 215 x 12 + 215 + 215
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 3: (2,5 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94 m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, cứ 5m2 sẽ thu hoạch được 8 kg rau sạch. Hãy tính khối lượng rau thu hoạch trên mảnh vườn đó?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 4: ( 1 điểm )
Thay x, y bởi những chữ số thích hợp để được số tự nhiên A = khi chia cho 2, 3, 5 đều dư 1. ………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Giáo viên coi
.............................................
............................................
Giáo viên chấm
.............................................
............................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hữu Toàn
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)