ĐKS đầu năm Tiếng anh 6
Chia sẻ bởi LUu Van Nam |
Ngày 10/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ĐKS đầu năm Tiếng anh 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh 6
I. Objectives:
- Knowledge: The verb to be (is, am, are); Wh-question (what, who, where)
- Vocabulary: Greetings, school things, things in the house …
- Skills: listening, Reading & writing
- To check up Ss’ understanding.
II: Ma trận thết kế đề kiểm tra.
Kỹ năng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vocabulary & grammar
6
1,5
10
2,5
16
4,5
Listening
8
2
8
2
Reading
4
2
4
2
writing
6
1,5
6
1,5
Tổng
12
3
14
4.5
10
2,5
36
10
Tay hung lower secondary school Date: ........../9/2010
investigation test
English 6 - 45 minutes
Full name: …………………………………… Class: 6
I- Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống (2)
a)
Hoa: Hello, Lan.
Lan: Hi, Hoa. (1)......................are you?
Hoa: I’m fine. Lan, (2)....................... is Nien, my friend.
Lan: Nice to meet you, Nien.
Nien: Nice to meet you, too. Is (3)................. Mr Tan, Hoa?
Hoa: Yes, Mr Tan is our (4).........................
b)
Ba lives (5)..................... Minh Hung. He is (6)....................... years old. He goes to Tay Hung (7)............................ and he is a good (8)...............................
II- Chon đáp án đúng để hoàn thành câu(2,5):
1. My name .............Nam.
A. am B. Is C. are
2. What are these?
A. It’s an armchair. B. They are an armchair. C. They are armchairs.
3. Mrs Lien ........a doctor.
A. am B. Is C. are
4. There ........five windows in the classroom.
A. am B. is C. are
5. “...........................” - “ I’m fine, thanks.”
A. Hi, I’m Ba B. Hi. How are you? C. How you are?
6. Chúc ai ngủ ngon, em sẽ nói:
A. Good evening B. You are good night C. Good night
7. Chọn câu hỏi đúng:
A.Where do you live? B. Where you live? C. Where you are live?
8. This is my father. ........name is Ha.
A. He’s B. His C. Her
9. This is …......eraser
A. a B. an C. the
10. What are …………? - They are pens
A. this B. that C. these
I, nối các câu ở cột A vói những câu ở cột B tương ứng (2)
A
B
What’s your name?
Where do you live?
What are these?
How many people are there in your family?
What’s this?
How are you?
How old are you?
What does he do?
a. It’s a book.
b. I am fine. Thanks.
c. Good morning.
d. I am twelve years old.
e. I live in Tay Hung.
f. There are five people in my family.
g. They are pens.
h. My name is Hung.
g. He is a teacher.
A
1
2
3
4
5
6
7
8
B
…..
…..
…..
…..
…..
…..
…..
…..
V. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (2)
- Hello, I`m
I. Objectives:
- Knowledge: The verb to be (is, am, are); Wh-question (what, who, where)
- Vocabulary: Greetings, school things, things in the house …
- Skills: listening, Reading & writing
- To check up Ss’ understanding.
II: Ma trận thết kế đề kiểm tra.
Kỹ năng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vocabulary & grammar
6
1,5
10
2,5
16
4,5
Listening
8
2
8
2
Reading
4
2
4
2
writing
6
1,5
6
1,5
Tổng
12
3
14
4.5
10
2,5
36
10
Tay hung lower secondary school Date: ........../9/2010
investigation test
English 6 - 45 minutes
Full name: …………………………………… Class: 6
I- Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống (2)
a)
Hoa: Hello, Lan.
Lan: Hi, Hoa. (1)......................are you?
Hoa: I’m fine. Lan, (2)....................... is Nien, my friend.
Lan: Nice to meet you, Nien.
Nien: Nice to meet you, too. Is (3)................. Mr Tan, Hoa?
Hoa: Yes, Mr Tan is our (4).........................
b)
Ba lives (5)..................... Minh Hung. He is (6)....................... years old. He goes to Tay Hung (7)............................ and he is a good (8)...............................
II- Chon đáp án đúng để hoàn thành câu(2,5):
1. My name .............Nam.
A. am B. Is C. are
2. What are these?
A. It’s an armchair. B. They are an armchair. C. They are armchairs.
3. Mrs Lien ........a doctor.
A. am B. Is C. are
4. There ........five windows in the classroom.
A. am B. is C. are
5. “...........................” - “ I’m fine, thanks.”
A. Hi, I’m Ba B. Hi. How are you? C. How you are?
6. Chúc ai ngủ ngon, em sẽ nói:
A. Good evening B. You are good night C. Good night
7. Chọn câu hỏi đúng:
A.Where do you live? B. Where you live? C. Where you are live?
8. This is my father. ........name is Ha.
A. He’s B. His C. Her
9. This is …......eraser
A. a B. an C. the
10. What are …………? - They are pens
A. this B. that C. these
I, nối các câu ở cột A vói những câu ở cột B tương ứng (2)
A
B
What’s your name?
Where do you live?
What are these?
How many people are there in your family?
What’s this?
How are you?
How old are you?
What does he do?
a. It’s a book.
b. I am fine. Thanks.
c. Good morning.
d. I am twelve years old.
e. I live in Tay Hung.
f. There are five people in my family.
g. They are pens.
h. My name is Hung.
g. He is a teacher.
A
1
2
3
4
5
6
7
8
B
…..
…..
…..
…..
…..
…..
…..
…..
V. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (2)
- Hello, I`m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: LUu Van Nam
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)