Định dạng trang tính tiết 1 + 2
Chia sẻ bởi Ngô Thanh Quang |
Ngày 25/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Định dạng trang tính tiết 1 + 2 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Tập thể lớp 7.1
Kính chào quý thầy cô!
GV: Lương Bích Vân
Trường THCS Khánh Hậu
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
Để định dạng nội dung của một (hoặc nhiều ô tính) ta cần chọn ô tính (hoặc các ô tính) đó. Định dạng không làm thay đổi nội dung của các ô tính.
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
Chọn phông chữ
Chọn cỡ chữ
Chọn kiểu chữ đậm
Chọn kiểu chữ nghiêng
Chọn kiểu chữ gạch chân
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
a. Thay đổi phông chữ
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
- B2: Nháy mũi tên ở ô Font
- B3: Chọn phông chữ thích hợp
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
a. Thay đổi phông chữ
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
- B2: Nháy mũi tên ở ô Font Size
- B3: Chọn cỡ chữ thích hợp
b. Thay đổi cỡ chữ
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
a. Thay đổi phông chữ
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
- B2: Nháy vào nút
b. Thay đổi cỡ chữ
c. Thay đổi kiểu chữ
Chữ đậm
Chữ nghiêng
Chữ gạch chân
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
- B2: Nháy vào mũi tên bên cạnh nút Font Color
- B3: Nháy chọn màu
2. Định dạng màu chữ
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
Căn thẳng lề trái ô
Căn giữa ô
Căn thẳng lề phải ô
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
- B2: Nháy vào nút
Căn thẳng lề trái
Căn giữa
Căn thẳng lề phải
+ Align Left
+ Center
+ Align Right
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
- B1: Chọn các ô cần căn dữ liệu vào giữa
- B2: Nháy vào nút Merge and Center
* Trộn các ô và căn dữ liệu vào giữa
Củng cố
Hãy nêu lại các bước để thực hiện việc:
- Thay đổi phông chữ
- Thay đổi cỡ chữ
- Thay đổi kiểu chữ
- Định dạng màu chữ
- Căn lề trong ô tính
Hướng dẫn về nhà
- Học bài và tập thực hành lại các thao tác đã học (nếu có điều kiện).
- Trả lời câu 1, 2 SGK trang 56
- Đọc trước phần còn lại
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
Tăng thêm một chữ số phần thập phân
Giảm bớt một chữ số phần thập phân
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
Tăng thêm một chữ số phần thập phân
Giảm bớt một chữ số phần thập phân
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần tăng hoặc giảm chữ số phần thập phân
- B2: Nháy vào nút
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
a. Tô màu nền
Font Color
Fill Color
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
a. Tô màu nền
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
a. Tô màu nền
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần tô màu nền
- B2: Nháy vào mũi tên bên phải nút Fill Color
- B3: Nháy chọn màu nền
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
a. Tô màu nền
b. Kẻ đường biên
Borders
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
a. Tô màu nền
b. Kẻ đường biên
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
a. Tô màu nền
b. Kẻ đường biên
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần kẻ đường biên
- B2: Nháy vào mũi tên bên phải nút Borders
- B3: Nháy chọn kiểu kẻ đường biên
Củng cố
Hãy nêu lại các bước để thực hiện việc:
- Tô màu nền cho các ô tính
- Kẻ đường biên của các ô tính
Hướng dẫn về nhà
- Học bài và tập thực hành lại các thao tác đã học (nếu có điều kiện).
- Trả lời câu 3, 4, 5, 6 SGK trang 56
- Đọc trước bài thực hành 6: Trình bày bảng điểm lớp em
Kính chào quý thầy cô!
GV: Lương Bích Vân
Trường THCS Khánh Hậu
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
Để định dạng nội dung của một (hoặc nhiều ô tính) ta cần chọn ô tính (hoặc các ô tính) đó. Định dạng không làm thay đổi nội dung của các ô tính.
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
Chọn phông chữ
Chọn cỡ chữ
Chọn kiểu chữ đậm
Chọn kiểu chữ nghiêng
Chọn kiểu chữ gạch chân
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
a. Thay đổi phông chữ
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
- B2: Nháy mũi tên ở ô Font
- B3: Chọn phông chữ thích hợp
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
a. Thay đổi phông chữ
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
- B2: Nháy mũi tên ở ô Font Size
- B3: Chọn cỡ chữ thích hợp
b. Thay đổi cỡ chữ
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
a. Thay đổi phông chữ
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
- B2: Nháy vào nút
b. Thay đổi cỡ chữ
c. Thay đổi kiểu chữ
Chữ đậm
Chữ nghiêng
Chữ gạch chân
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
- B2: Nháy vào mũi tên bên cạnh nút Font Color
- B3: Nháy chọn màu
2. Định dạng màu chữ
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
Căn thẳng lề trái ô
Căn giữa ô
Căn thẳng lề phải ô
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
- B2: Nháy vào nút
Căn thẳng lề trái
Căn giữa
Căn thẳng lề phải
+ Align Left
+ Center
+ Align Right
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
- B1: Chọn các ô cần căn dữ liệu vào giữa
- B2: Nháy vào nút Merge and Center
* Trộn các ô và căn dữ liệu vào giữa
Củng cố
Hãy nêu lại các bước để thực hiện việc:
- Thay đổi phông chữ
- Thay đổi cỡ chữ
- Thay đổi kiểu chữ
- Định dạng màu chữ
- Căn lề trong ô tính
Hướng dẫn về nhà
- Học bài và tập thực hành lại các thao tác đã học (nếu có điều kiện).
- Trả lời câu 1, 2 SGK trang 56
- Đọc trước phần còn lại
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
Tăng thêm một chữ số phần thập phân
Giảm bớt một chữ số phần thập phân
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
Tăng thêm một chữ số phần thập phân
Giảm bớt một chữ số phần thập phân
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần tăng hoặc giảm chữ số phần thập phân
- B2: Nháy vào nút
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
a. Tô màu nền
Font Color
Fill Color
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
a. Tô màu nền
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
a. Tô màu nền
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần tô màu nền
- B2: Nháy vào mũi tên bên phải nút Fill Color
- B3: Nháy chọn màu nền
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
a. Tô màu nền
b. Kẻ đường biên
Borders
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
a. Tô màu nền
b. Kẻ đường biên
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
2. Định dạng màu chữ
3. Căn lề trong ô tính
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
a. Tô màu nền
b. Kẻ đường biên
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần kẻ đường biên
- B2: Nháy vào mũi tên bên phải nút Borders
- B3: Nháy chọn kiểu kẻ đường biên
Củng cố
Hãy nêu lại các bước để thực hiện việc:
- Tô màu nền cho các ô tính
- Kẻ đường biên của các ô tính
Hướng dẫn về nhà
- Học bài và tập thực hành lại các thao tác đã học (nếu có điều kiện).
- Trả lời câu 3, 4, 5, 6 SGK trang 56
- Đọc trước bài thực hành 6: Trình bày bảng điểm lớp em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thanh Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)