điền từ và đặt câu anh vanh 6 (hoc kỳ II)

Chia sẻ bởi Ngoc Thanh | Ngày 10/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: điền từ và đặt câu anh vanh 6 (hoc kỳ II) thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Bài tập điền từ và đặt câu Anh Văn lớp 6 học kỳ II
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Huong _____________ (go) to Buu Long pagoda.
My school ____________ (be) Tran Hung Dao.
My family ____________ (have) three members.
Aunt Nu ____________ (tidy) up some things in my room.
The winter ___________ (be) cold.
I ___________ (wash) my clothiers twice a week.
Many people in my class ___________ (study) English well.
It ________ (be) hot in summer.
Let’s _________ (see) a movie
They are _______ (go) to stay there for three days.
They ________ (like) pink color.
She ________ (like) wearing dress.
He ________ (listen) to rock music.
My grandmother _________ (live) on island.
Nobody _________ (want) to jump in fire.
We are _________ (go) to buy a balloon.
Mr. Hoang __________ (write) carefully.
I ___________ (read) a lot of book.
My computer ________ (be) wrong.
Her mother ________ (work) for Ben Thanh Beer Company.
Điền dạng từ đúng vào chỗ trống.
The principal wants his students __________ (sweep) their school room.
Why _________ (do) we go swimming?
My mother is _________ (cook) in the kitchen.
She _______________________ (be, not, learn) English at the moment.
Let’s ________________ (eat) durian.
Minh wants ________ (sleep).
What a bout ____________ (clean) the floor.
We ___________________________ (be, have) dinner now.
Viết lại các câu sau.
They sit on park bench.
( Now, they are __________________________________ .
How often do you go to school?
( (six times a week) I _________________________________.
We don’t play tennis.
( (at the moment) We are _______________________________________.
What is the weather like?
( (hot) ________________________________________________.
Đặt câu hỏi cho các câu sau.
I’m going to do my homework.
( What ___________________________________________?
She’s going to go to Dalat.
( ___________________________________________________?
She’s going to stay for four days.
( _______________________________________________?
She’s coming back on Wednesday.
( ______________________________________________?

5. Dịch các câu sau sang tiếng Anh.(giúp các bạn học sinh luyện tập đặt câu và học từ mới)
1. Bạn thường làm gì vào ngày chủ nhật?
- Tôi thương ở nhà giúp mẹ hoặc xem tv.
2. Bạn có đi Huế không?
- Không, tôi không đi huế.
3. khi nào thì chung ta nghỉ hè?
- Tháng năm.
4. chúng ta sẽ đi đâu?
- Chúng ta sẽ đi công viên.
- Khi nào thì chúng ta về nhà?
- Chúng ta về nhà lúc 3 giờ chiều
- Chúng ta sẽ ở công viên bao lâu?
- Khoảng 2 giờ.
- Chúng ta sẽ đi đâu sau đó?
- Chúng ta sẽ đi xem phim.

Đáp án:
a – goes, b – is, c – has, d – tidies, e – is, f – wash, g – study, h – is, I – see, j – going, k – like, l – likes, m – listen, n – lives, o – wants, p – going, q – writes, r – read, s – is, t – workes.
a – to sweep, b – don’t, c – cooking, d – isn’t learning, e – eat, f – to sleep, g – cleaning, h – are having.
a – now, they are sitting o park bench.
b – I go to school six times a week.
c – we aren’t playing tennis at the moment.
d – It is hot.
4.
1. What is she going to do?
2. Where is she going to do?
3. How long is she going to stay there?
4. When is she coming back?
5.
1. what often do you do on Sunday?
- I often stay at home helping my mom or watching TV.
2. Do you go to Hue?
- No, I don’t.
3. When do we have summer holliday?
- it’s about in may.
4. Where do we go?
- we go to park.
- when do we come back?
- we come back at three o’clock.
- How long do we stay in there?
- We stay in there two hours.
- Where wiil we go next?
- We wil go to movie.
The end
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngoc Thanh
Dung lượng: 41,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)