Diện tích hình thang
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quang |
Ngày 03/05/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Diện tích hình thang thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐAK PƠ
TRƯỜNG TH ĐINH TIÊN HOÀNG
Hình 1
Hình 6
Hình 3
Hình 5
Hình 4
Hình 2
Kiểm tra bài cũ:
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang ? Vì sao?
Môn: Toán
Môn: Toán (Tiết 91)
Kiểm tra bài cũ:
A
B
C
Hãy chỉ ra các yếu tố: đáy lớn, đáy bé, cạnh bên và chiều cao trong hình thang sau:
D
H
- Đáy lớn:
- Đáy bé:
- Cạnh bên:
- Chiều cao:
DC
AB
AD, BC
AH
Môn: Toán
A
D
C
B
H
M
H
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
Toán:
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
H
M
K
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
H
K
Hãy so sánh diện tích hình thang ABCD với diện tích hình tam giác ADK?
Diện tích hình thang ABCD bằng diện tích hình tam giác ADK.
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
H
K
Diện tích hình tam giác ADK là
DK x AH
2
Mà:
=
=
Vậy diện tích hình thang ABCD là:
Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
M
(A)
(B)
DK = DC + CK,
Và CK = AB
Hay
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
( S là diện tích; a, b là độ dài các cạnh đáy; h là chiều cao)
h
b
a
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
1
Tính diện tích hình thang, biết:
a) Độ dài hai cạnh đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm.
b) Độ dài hai cạnh đáy lần lượt là 9,4 m và 6,6 m; chiều cao là 10,5 m.
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
1
Tính diện tích hình thang, biết:
a) Độ dài hai cạnh đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm.
Bài giải:
Diện tích hình thang là:
Đáp số : 50 cm2
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
1
Tính diện tích hình thang, biết:
b) Độ dài hai cạnh đáy lần lượt là 9,4 m và 6,6 m; chiều cao là 10,5 m.
Bài giải:
Diện tích hình thang là:
Đáp số : 84 m2
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
2
Tính diện tích mỗi hình thang sau:
9 cm
7 cm
4 cm
5 cm
3 cm
4 cm
Hình (a)
Hình (b)
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
2
Tính diện tích mỗi hình thang sau:
9 cm
5 cm
4 cm
Bài giải:
Diện tích hình thang là:
Đáp số : 32,5 cm2
Hình (a)
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
2
Tính diện tích mỗi hình thang sau:
7 cm
4 cm
3 cm
Bài giải:
Diện tích hình thang là:
Đáp số : 20 cm2
Hình (b)
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
3
Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110 m và 90,2 m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Bài giải:
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là:
(110 + 90,2) : 2
=
100,1 (m)
Đáp số : 10020,01 m2
Diện tích của thửa ruộng hình thang là:
(110 + 90,2) x 100,1 : 2 = 10020,01 (m2)
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết luyện tập sắp tới.
( S là diện tích; a, b là độ dài các cạnh đáy; h là chiều cao)
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
Muốn tính diện tích hình thang
Đáy lớn, đáy bé ta mang cộng vào
Rồi đem nhân với chiều cao
Chia đôi lấy nửa thế nào cũng ra.
****************************
Chúc quý thầy cô sức khỏe
Chúc Chuyên đề thành công
TRƯỜNG TH ĐINH TIÊN HOÀNG
Hình 1
Hình 6
Hình 3
Hình 5
Hình 4
Hình 2
Kiểm tra bài cũ:
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang ? Vì sao?
Môn: Toán
Môn: Toán (Tiết 91)
Kiểm tra bài cũ:
A
B
C
Hãy chỉ ra các yếu tố: đáy lớn, đáy bé, cạnh bên và chiều cao trong hình thang sau:
D
H
- Đáy lớn:
- Đáy bé:
- Cạnh bên:
- Chiều cao:
DC
AB
AD, BC
AH
Môn: Toán
A
D
C
B
H
M
H
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
Toán:
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
B
H
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
H
M
K
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
H
K
Hãy so sánh diện tích hình thang ABCD với diện tích hình tam giác ADK?
Diện tích hình thang ABCD bằng diện tích hình tam giác ADK.
M
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A
D
C
H
K
Diện tích hình tam giác ADK là
DK x AH
2
Mà:
=
=
Vậy diện tích hình thang ABCD là:
Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
M
(A)
(B)
DK = DC + CK,
Và CK = AB
Hay
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
( S là diện tích; a, b là độ dài các cạnh đáy; h là chiều cao)
h
b
a
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
1
Tính diện tích hình thang, biết:
a) Độ dài hai cạnh đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm.
b) Độ dài hai cạnh đáy lần lượt là 9,4 m và 6,6 m; chiều cao là 10,5 m.
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
1
Tính diện tích hình thang, biết:
a) Độ dài hai cạnh đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm.
Bài giải:
Diện tích hình thang là:
Đáp số : 50 cm2
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
1
Tính diện tích hình thang, biết:
b) Độ dài hai cạnh đáy lần lượt là 9,4 m và 6,6 m; chiều cao là 10,5 m.
Bài giải:
Diện tích hình thang là:
Đáp số : 84 m2
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
2
Tính diện tích mỗi hình thang sau:
9 cm
7 cm
4 cm
5 cm
3 cm
4 cm
Hình (a)
Hình (b)
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
2
Tính diện tích mỗi hình thang sau:
9 cm
5 cm
4 cm
Bài giải:
Diện tích hình thang là:
Đáp số : 32,5 cm2
Hình (a)
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
2
Tính diện tích mỗi hình thang sau:
7 cm
4 cm
3 cm
Bài giải:
Diện tích hình thang là:
Đáp số : 20 cm2
Hình (b)
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
3
Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110 m và 90,2 m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Bài giải:
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là:
(110 + 90,2) : 2
=
100,1 (m)
Đáp số : 10020,01 m2
Diện tích của thửa ruộng hình thang là:
(110 + 90,2) x 100,1 : 2 = 10020,01 (m2)
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết luyện tập sắp tới.
( S là diện tích; a, b là độ dài các cạnh đáy; h là chiều cao)
Toán: (tiết 91)
Bài: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
Muốn tính diện tích hình thang
Đáy lớn, đáy bé ta mang cộng vào
Rồi đem nhân với chiều cao
Chia đôi lấy nửa thế nào cũng ra.
****************************
Chúc quý thầy cô sức khỏe
Chúc Chuyên đề thành công
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)