Diện tích hình tam giác

Chia sẻ bởi Phạm Văn Công | Ngày 03/05/2019 | 31

Chia sẻ tài liệu: Diện tích hình tam giác thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o quü laurence s’ting

Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e-learning

----------------

Bài giảng:

DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

Chương trình Toán lớp 5

Giáo viên: Phạm Văn Công

[email protected]

ĐTDĐ: 01678481764
Trường Tiểu học Kỳ Đồng – Văn Cẩm – Hưng Hà – Thái Bình

Tháng 9 năm 2012
Tiết 86
Tiết 86
I. ÔN TẬP
1. Nêu đặc điểm, tên đáy và đường cao của các tam giác sau:
Tiết 86
1. Nêu đặc điểm, tên đáy và đường cao của các tam giác sau:
3
BC
AH
1
1
MQ
PM
DK
EG
Tiết 86
I. ÔN TẬP
Tiết 86
I. ÔN TẬP
H
2. Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật và hình bình hành.
Chọn câu trả lời đúng dưới đây:
a. Diện tích hình chữ nhật bằng:
A. Tích hai đường chéo (cùng đơn vị đo).
B. Tích của chiều dài và chiều rộng (cùng đơn vị đo).
C. Cả A và B đều đúng.
b. Diện tích hình bình hành bằng:
A. Tích của độ dài đáy và chiều cao (cùng đơn vị đo).
B. Tích hai đường chéo (cùng đơn vị đo).
C. Cả A và B đều sai.
Tiết 86
II. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
- Muốn tích diện tích hỡnh ch? nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng một đơn vị đo).
- Muốn tính diện tích hỡnh bỡnh hành ta lấy chiều cao nhân với độ dài đáy (cùng một đơn vị đo).
Tiết 86
II. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
Hình bình hành ghép được là: ……….
Đường cao của hình đó là: ………
Đáy của hình đó là: ………
Diện tích của hình đó bằng: …………………………
- Diện tích của tam giác ABC bằng: …………………….
Tiết 86
Hình bình hành ghép được là: ……….
Đường cao của hình đó là: ………
Đáy của hình đó là: ………
Diện tích của hình đó bằng: …………………………
- Diện tích của tam giác ABC bằng: …………………….
ADCB
AH
BC
AH x BC
AH x BC : 2
Tiết 86
II. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
d
e
g
k
M
- Hình bình hành đó là DMGE.
- Chiều cao hình đó là DK.
- Diện tích hình đó bằng: DK x EG.
- Diện tích tam giác DEG bằng: DK x EG : 2.
m
q
p
n
Tiết 86
II. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
Tiết 86
II. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
Diện tích tam giác ABC bằng:
AH x BC : 2.
Diện tích tam giác DEG bằng:
DK x EG : 2.
Diện tích tam giác PMQ bằng:
PM x MQ : 2.
Muốn tính diện tích tam giác ta làm thế nào?
A. Lấy tích của hai cạnh đáy rồi chia cho 2.
B. Lấy tích của hai chiều cao rồi chia cho 2.
C. Lấy tích của độ dài đáy và chiều cao chia cho 2.
Tiết 86
II. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
Muốn tính diện tích tam giác ta lấy độ dài đáy nhân
với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
S =
2
hay a x h : 2.
(S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao)
a x h
Tính diện tích hỡnh tam giác có: a. độ dài đáy 8cm và chiều cao 6cm. b. độ dài đáy 2,3dm và chiều cao 1,2dm.
1
Giải:
a. Diện tích tam giác đó là: ………………………………….
b. Diện tích tam giác đó là: ………………………………….
Tiết 86
III. LUYỆN TẬP
S =
2
hay a xh : 2.
a x h
Tính diện tích hỡnh tam giác có: a. độ dài đáy 8cm và chiều cao 6cm. b. độ dài đáy 2,3dm và chiều cao 1,2dm.
1
Giải:
a. Diện tích tam giác đó là: ………………………………..
b. Diện tích tam giác đó là: ………………………………….
Giải: Đổi: 5m = ………….
a. Diện tích tam giác đó là: ………………………………..
b. Diện tích tam giác đó là: ………………………………….
Tiết 86
S =
2
hay a xh : 2.
a x h
S =
2
hay a xh : 2.
a x h
Tính diện tích hỡnh tam giác có: a. độ dài đáy 8cm và chiều cao 6cm. b. độ dài đáy 2,3dm và chiều cao 1,2dm.
1
Giải:
a. Diện tích tam giác đó là: ……………………………..…..
b. Diện tích tam giác đó là: ………………………………….
Giải: Đổi: 5m = ………….
a. Diện tích tam giác đó là: ………..………………………..
b. Diện tích tam giác đó là: ………………………………….
50dm
III. LUYỆN TẬP
Tiết 86
TRÒ CHƠI:
I. ÔN TẬP
II. QUY TẮC
III. LUYỆN TẬP
Cách chơi:
Bạn hãy giải 4 bài toán sau để tìm ra các chữ số a, b, c và d
được ẩn trong đáp số của các bài toán.
1. Tam giác có đáy 6cm và chiều cao 4cm có diện tích là 1a cm .
2. Tam giác có đáy 8dm và chiều cao 5dm có diện tích là 2b dm .
3. Tam giác có đáy 1,2m và chiều cao 3dm có diện tích là c8 dm
4. Tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông bằng 7,5m và 8m có diện
tích là d0 m .
Bạn hãy viết số chẵn bé nhất có 4 chữ số khác nhau từ các chữ
số a, b, c, d đó vào ô trống dưới đây.
đố vui có thưởng ?
2
2
2
2
Tiết 86
I. ÔN TẬP
II. QUY TẮC
III. LUYỆN TẬP
Đáp án phần Trò chơi:
1. Tam giác có đáy 6cm và chiều cao 4cm có diện tích là:
6 x 4 : 2 = 12 (cm ).
2. Tam giác có đáy 8dm và chiều cao 5dm có diện tích là:
8 x 5 : 2 = 20 (dm ).
3. Đổi: 1,2m = 12dm.
Tam giác có đáy 1,2m và chiều cao 3dm có diện tích là:
12 x 3 : 2 = 18 (dm ).
4. Tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông bằng 7,5m và 8m có diện
tích là: 7,5 x 8 : 2 = 30 (m ).
Bốn chữ số tìm được là: a = 2 ; b = 0 ; c = 1 ; d = 3.
- Số chẵn bé nhất có 4 chữ số khác nhau viết được từ các chữ
số a, b, c, d đó là: 1032.
2
2
2
2
Tiết 86
I. ÔN TẬP
II. QUY TẮC
III. LUYỆN TẬP
Muốn tính diện tích tam giác ta lấy độ dài đáy nhân
với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
S =
2
hay a xh : 2.
(S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao)
a x h
"Diện tích tam giác d? thôi
Chi?u cao nhân dáy chia dôi l� th�nh."
Giờ học đến đây kết thúc.
Chúc các em học giỏi, chăm ngoan, đạt nhiều thành tích cao trong học tập.
Thân ái chào tạm biệt các em.
Tiết 86
I. ÔN TẬP
II. QUY TẮC
III. LUYỆN TẬP
Tài liệu tham khảo:
Sách giáo khoa, Sách giáo viên Toán 5 – NXBGD.
Các phần mềm sử dụng trong bài giảng:
+ Microsoft PowerPoint 2003.
+ Adobe presenter 7.0 – 2009.
+ Ulead Videostudio 11.
- Một số hình ảnh trên trang Baigiangbachkim.com.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Công
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)