ĐỀV5 TOÁN 4
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: ĐỀV5 TOÁN 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
V5
Bài 1. Tìm cặp: giờ, phút, ngày, tháng, năm.
Bài 2. Trung bình cộng của các số có hai chữ số lớn hơn 88 là: ….
Một đoàn xe vận tải gồm có hai loại xe, trong đó có 4 loại xe lớn mỗi xe chở được 350 kg hàng, 3 xe loại nhỏ mỗi loại chở 420 kg hàng. Trung bình mỗi xe của đoàn chở được số hàng là: …
Vân cao 96cm, Nam cao 134 cm, chiều cao của Hà là trung bình cộng chiều cao của 3 bạn. Vậy chiều cao của Hà là: ….
Trung bình cộng tuổi bố, mẹ, Mai và em là 21 tuổi. Nếu không tính tuổi Mai thì trung bình cộng tuổi của 3 người còn lại là 25 tuổi. Tính tuổi của Mai và em biết Mai hơn em 4 tuổi. …………….
Trung bình cộng 2 số là 246. Biết số lớn hơn số bé 68 đơn vị. Tìm 2 số đó………………….
Hai kho chứa 250 tấn. Chuyển từ kho A sang kho B 15 tấn thì số thóc 2 kho bằng nhau. Hỏi số thóc 2 kho. ………………………
Hai kho chứa 370 tấn thóc. Chuyển từ B sang A 35 tấn thì số thóc ở kho B nhiều hơn kho A là 20 tấn. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc? ………………………
Tìm 2 số biết tổng là 2009 và giữa chúng có tất cả 16 số tự nhiên khác nhau. ………………
512 x 21 + 512 x 79 397 x 49 – 397 x 39 53 x a + 53 + 3 = 583 a =…
686 x 87 + 686 x 13 11 x 96 – 96 589 + 589 x 9 302 x 32 x 302 + 22 371 x 60 – 371 x a = 3710 a = …;
81 x a – 81 x 58 = 891 a = … 598 + 589 x 9
128 x 7 + 128 x 3 376 x 4 + 376 x 6 302 x 32 - 302 x 22
123 x 17 - 123 x 7 371 x 60 - 371 x a = 38600 208 x 31 - 208 x 21
125 x 3 + 125 x a = 1250 386 x 62 + 386 x 3 = 386 x 62 + 386 x a = 38600
Trung bình cộng của 2 số là 125; số lớn hơn số bé 20 đơn vị; tìm 2 số. ……………
Biết tổng hai số bằng hiệu hai số đó và bằng 2082. Tìm 2 số. ……………
Hai kho thóc chứa 260 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho 1 sang kho 2 24 tấn thì số thóc 2 kho bằng nhau. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu thóc? ……………..
Khi An 10 tuổi thì bố An 40 tuổi. tính tuổi 2 bố con hiện nay biết tổng số tuổi của hai bố con biết tổng số tuổi của hai bố con là 58 tuổi. ……………
Mẹ hơn con 25 tuổi biết 3 năm trước tổng số tuổi của 2 mẹ con là 45 tuổi. Tính tuổi hai mẹ con hiện nay. ……………..
Biết khi bố Kháng 50 tuổi thì Kháng 22 tuổi, hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 54 tuổi. Tính tuổi hai bố con hiện nay. ……………..
Bài 3. Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 5 x 895 x 4 = …………
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 456 : 100 + 344 : 100 = …………
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 5 x 198 x 4 = ……………..
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 6018 x 6 – 2453 x 5 = …………
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 2km 3dam = …………… m
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 33hm 33dm = ……………. dm
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):Mẹ hơn con 28 tuổi. Biết ba năm nữa tổng số tuổi hai mẹ con là 50 tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi? Trả lời: Hiện nay con 8 tuổi. ……………….
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 25 x 876 x 4 = ……………..
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm y biết: 6 x (y + 9845) = 29042 x 6. Trả lời: y = …………
Câu 10:5692 x 7 + 5692 + 2 x 5692 = ……………
Bài 1. Tìm cặp: giờ, phút, ngày, tháng, năm.
Bài 2. Trung bình cộng của các số có hai chữ số lớn hơn 88 là: ….
Một đoàn xe vận tải gồm có hai loại xe, trong đó có 4 loại xe lớn mỗi xe chở được 350 kg hàng, 3 xe loại nhỏ mỗi loại chở 420 kg hàng. Trung bình mỗi xe của đoàn chở được số hàng là: …
Vân cao 96cm, Nam cao 134 cm, chiều cao của Hà là trung bình cộng chiều cao của 3 bạn. Vậy chiều cao của Hà là: ….
Trung bình cộng tuổi bố, mẹ, Mai và em là 21 tuổi. Nếu không tính tuổi Mai thì trung bình cộng tuổi của 3 người còn lại là 25 tuổi. Tính tuổi của Mai và em biết Mai hơn em 4 tuổi. …………….
Trung bình cộng 2 số là 246. Biết số lớn hơn số bé 68 đơn vị. Tìm 2 số đó………………….
Hai kho chứa 250 tấn. Chuyển từ kho A sang kho B 15 tấn thì số thóc 2 kho bằng nhau. Hỏi số thóc 2 kho. ………………………
Hai kho chứa 370 tấn thóc. Chuyển từ B sang A 35 tấn thì số thóc ở kho B nhiều hơn kho A là 20 tấn. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc? ………………………
Tìm 2 số biết tổng là 2009 và giữa chúng có tất cả 16 số tự nhiên khác nhau. ………………
512 x 21 + 512 x 79 397 x 49 – 397 x 39 53 x a + 53 + 3 = 583 a =…
686 x 87 + 686 x 13 11 x 96 – 96 589 + 589 x 9 302 x 32 x 302 + 22 371 x 60 – 371 x a = 3710 a = …;
81 x a – 81 x 58 = 891 a = … 598 + 589 x 9
128 x 7 + 128 x 3 376 x 4 + 376 x 6 302 x 32 - 302 x 22
123 x 17 - 123 x 7 371 x 60 - 371 x a = 38600 208 x 31 - 208 x 21
125 x 3 + 125 x a = 1250 386 x 62 + 386 x 3 = 386 x 62 + 386 x a = 38600
Trung bình cộng của 2 số là 125; số lớn hơn số bé 20 đơn vị; tìm 2 số. ……………
Biết tổng hai số bằng hiệu hai số đó và bằng 2082. Tìm 2 số. ……………
Hai kho thóc chứa 260 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho 1 sang kho 2 24 tấn thì số thóc 2 kho bằng nhau. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu thóc? ……………..
Khi An 10 tuổi thì bố An 40 tuổi. tính tuổi 2 bố con hiện nay biết tổng số tuổi của hai bố con biết tổng số tuổi của hai bố con là 58 tuổi. ……………
Mẹ hơn con 25 tuổi biết 3 năm trước tổng số tuổi của 2 mẹ con là 45 tuổi. Tính tuổi hai mẹ con hiện nay. ……………..
Biết khi bố Kháng 50 tuổi thì Kháng 22 tuổi, hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 54 tuổi. Tính tuổi hai bố con hiện nay. ……………..
Bài 3. Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 5 x 895 x 4 = …………
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 456 : 100 + 344 : 100 = …………
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 5 x 198 x 4 = ……………..
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 6018 x 6 – 2453 x 5 = …………
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 2km 3dam = …………… m
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 33hm 33dm = ……………. dm
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):Mẹ hơn con 28 tuổi. Biết ba năm nữa tổng số tuổi hai mẹ con là 50 tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi? Trả lời: Hiện nay con 8 tuổi. ……………….
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 25 x 876 x 4 = ……………..
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm y biết: 6 x (y + 9845) = 29042 x 6. Trả lời: y = …………
Câu 10:5692 x 7 + 5692 + 2 x 5692 = ……………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thắm
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)