Detoanhocki2 tuk.1denk.5
Chia sẻ bởi Trần Thị Như Minh |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: detoanhocki2 tuk.1denk.5 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường:…………………………….. Thứ ……….. ngày ……… tháng……..năm 2013
Lớp : …………….………… KIỂM TRA HỌC KỲ II - KHỐI 1
Họ và tên :……………………………………….……………………………………………………...……… Môn : TOÁN
Điểm: Thời gian: 40 phút
BÀI LÀM:
Bài 1: (5đ)
1) Đặt tính rồi tính: (2đ)
45 + 32 33 + 6 87 – 4 97 – 67
2) Tính : (0,5 đ)
a) 76 – 26 + 10 = ……………………………………………… b) 64 + 5 – 7 = ……………………………………………………
3) Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào ô trống : (0,5đ)
58 27 + 32 96 – 4 50 + 17
4) Điền số thích hợïp vào ô trống: (1đ)
52 + = 72 – 45 = 30
84 + = 84 – 18 – = + 15
5) Điền số: (1đ)
a) + 2 – 40
b) – 5 + 6 – 12 + 44
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống : (1đ)
1) Bạn Tuấn có số viên bi là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, bạn cho Dũng 50 viên bi. Vậy số viên bi bạn Tuấn còn lại là : ………………………….....….. viên bi.
2) Nhà Ngọc có số con gà là số liền sau của số 59, mẹ Ngọc mua thêm 20 con gà nữa. Vậy số con gà nhà Ngọc có tất cả là: ……………….………………… con gà.
Bài 3: Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp : (1đ)
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ? (1đ)
– Có...................... hình chữ nhật.
– Có...................... hình tam giác.
Bài 5: Trong vườn có tất cả 56 cây cam và quýt, trong đó có 32 cây cam. Hỏi có bao nhiêu cây quýt ? (2đ)
GV coi thi: GV chấm thi:
Trường:…………………………….. Thứ ……….. ngày ……… tháng……..năm 2013
Lớp : …………….………… KIỂM TRA HỌC KỲ II - KHỐI 2
Họ và tên :……………………………………….……………………………………………………...……… Môn : TOÁN
Điểm: Thời gian: 40 phút
BÀI LÀM:
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1đ)
1) 324 m + 423 m …….. 1 km. Dấu điền vào chỗ chấm đó là:
a. > b. < c. =
2) Số lớn nhất gồm ba chữ số khác nhau là:
a. 987 b. 978 c. 999
3) Số 365 đọc là:
a. Ba sáu năm b. Ba mươi sáu năm c. Ba trăm sáu mươi lăm
4) Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là:
a. 8 b. 9 c. 10
Bài 2: (5đ)
1) Đặt tính rồi tính: (2đ)
64 + 18 90 – 38 425 + 361 968 – 503
2) a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5đ)
1m = ………… cm 3cm = ………… mm
1000m = ………. km 10dm = ………… m
b) Tính: (0,5đ)
82mm – 6mm = ……………………… 5km x 2 = …………………………………
35dm + 45dm = ……………………… 18m : 3 = …………………………………
3) Điền dấu (1đ)
537 …… 573 670 …… 676 567 …… 500 + 65 675 …… 600 + 70 + 5
Bài 3: a) Viết số thích hợp vào chỗ trống: (0,5đ)
: 4 +
c) : 3 x 8 –
b) Viết mm, cm, m hoặc km vào chỗ chấm thích hợp: (0,5đ)
– Chiếc bút chì dài khoảng 19 …………
– Quãng đường từ Bà Rịa đi thành phố Hồ Chí Minh dài khoảng 100 …………
– Cột cờ trong sân trường cao khoảng 10 …………
– Bề dày của cuốn sách “Toán 2” khoảng 10 …………
Bài 4: (2đ)
1) Từ ba chữ số: 0, 5, 6. Hãy lập các số có ba chữ số, sao cho mỗi số có ba chữ số khác nhau ?
Các số đó là: …………………………………………………………………………………………………………
2) Hai số có hiệu bằng 51, số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số trừ ?
Số bị trừ là: ……………………………………………………………………………………………………………
Số trừ là: ………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: (2đ) Một trường học có 810 học sinh nữ, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là
Lớp : …………….………… KIỂM TRA HỌC KỲ II - KHỐI 1
Họ và tên :……………………………………….……………………………………………………...……… Môn : TOÁN
Điểm: Thời gian: 40 phút
BÀI LÀM:
Bài 1: (5đ)
1) Đặt tính rồi tính: (2đ)
45 + 32 33 + 6 87 – 4 97 – 67
2) Tính : (0,5 đ)
a) 76 – 26 + 10 = ……………………………………………… b) 64 + 5 – 7 = ……………………………………………………
3) Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào ô trống : (0,5đ)
58 27 + 32 96 – 4 50 + 17
4) Điền số thích hợïp vào ô trống: (1đ)
52 + = 72 – 45 = 30
84 + = 84 – 18 – = + 15
5) Điền số: (1đ)
a) + 2 – 40
b) – 5 + 6 – 12 + 44
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống : (1đ)
1) Bạn Tuấn có số viên bi là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, bạn cho Dũng 50 viên bi. Vậy số viên bi bạn Tuấn còn lại là : ………………………….....….. viên bi.
2) Nhà Ngọc có số con gà là số liền sau của số 59, mẹ Ngọc mua thêm 20 con gà nữa. Vậy số con gà nhà Ngọc có tất cả là: ……………….………………… con gà.
Bài 3: Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp : (1đ)
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ? (1đ)
– Có...................... hình chữ nhật.
– Có...................... hình tam giác.
Bài 5: Trong vườn có tất cả 56 cây cam và quýt, trong đó có 32 cây cam. Hỏi có bao nhiêu cây quýt ? (2đ)
GV coi thi: GV chấm thi:
Trường:…………………………….. Thứ ……….. ngày ……… tháng……..năm 2013
Lớp : …………….………… KIỂM TRA HỌC KỲ II - KHỐI 2
Họ và tên :……………………………………….……………………………………………………...……… Môn : TOÁN
Điểm: Thời gian: 40 phút
BÀI LÀM:
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1đ)
1) 324 m + 423 m …….. 1 km. Dấu điền vào chỗ chấm đó là:
a. > b. < c. =
2) Số lớn nhất gồm ba chữ số khác nhau là:
a. 987 b. 978 c. 999
3) Số 365 đọc là:
a. Ba sáu năm b. Ba mươi sáu năm c. Ba trăm sáu mươi lăm
4) Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là:
a. 8 b. 9 c. 10
Bài 2: (5đ)
1) Đặt tính rồi tính: (2đ)
64 + 18 90 – 38 425 + 361 968 – 503
2) a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5đ)
1m = ………… cm 3cm = ………… mm
1000m = ………. km 10dm = ………… m
b) Tính: (0,5đ)
82mm – 6mm = ……………………… 5km x 2 = …………………………………
35dm + 45dm = ……………………… 18m : 3 = …………………………………
3) Điền dấu (1đ)
537 …… 573 670 …… 676 567 …… 500 + 65 675 …… 600 + 70 + 5
Bài 3: a) Viết số thích hợp vào chỗ trống: (0,5đ)
: 4 +
c) : 3 x 8 –
b) Viết mm, cm, m hoặc km vào chỗ chấm thích hợp: (0,5đ)
– Chiếc bút chì dài khoảng 19 …………
– Quãng đường từ Bà Rịa đi thành phố Hồ Chí Minh dài khoảng 100 …………
– Cột cờ trong sân trường cao khoảng 10 …………
– Bề dày của cuốn sách “Toán 2” khoảng 10 …………
Bài 4: (2đ)
1) Từ ba chữ số: 0, 5, 6. Hãy lập các số có ba chữ số, sao cho mỗi số có ba chữ số khác nhau ?
Các số đó là: …………………………………………………………………………………………………………
2) Hai số có hiệu bằng 51, số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số trừ ?
Số bị trừ là: ……………………………………………………………………………………………………………
Số trừ là: ………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: (2đ) Một trường học có 810 học sinh nữ, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Như Minh
Dung lượng: 37,03KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)