ĐềTNKQ
Chia sẻ bởi Đặng Thị Ngọ |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐềTNKQ thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
100 câu TNKQ vật lí
Phần I: 40 câu:
1. Vì sao quả bóng bay dù buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp?
A. Vì khi thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại;
B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng, nó tự động co lại;
C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngoài;
D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể chui qua đó thoát ra ngoài.
3. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là đều?
A. Chuyển động của tàu hoả khi vào ga;
B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
C. Chuyển động của ô tô khi khởi hành ;
D. Chuyển động của kim đồng hồ
4. Người hành khách ngồi trên xe ô tô đang chạy song song với bờ sông và ngược chiều dòng nước chảy thì người này đứng yên so với:
A. Người soát vé đang đi lại ; B. Bờ sông C. Người lái ô tô ; D. Dòng nước
5. Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị của vận tốc?
A . m.s B. m/s C. s/m D . km.h
6. Vật sẽ như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng. hãy chọn câu trả lời đúng .
A.Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
B . Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều
C .Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động nữa
D. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
7. Hành khách đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải, chứng tỏ.
Đột ngột rẽ sang trái; B.Đột ngột giảm vận tốc;
C. Đột ngột rẽ sang phải; D.Đột ngột tăng vận tốc
8.. Muốn giảm áp suất ta phải
A . Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép B. Tăng áp lực, tăng diện tích bị ép
C. Giảm áp lực, giảm diện tích bị ép D. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép
9. Càng lên cao thì áp suất khí quyển
A. Càng tăng;
B. Có thể tăng và cũng có thể giảm;
C. Không thay đổi;
D. Càng giảm
10. Trường hợp nào sau đây được gọi là bình thông nhau?
A. Cái chén ; B. Cái gàu xách nước; C . Cái ấm nấu nước; D. Cái chai đựng nước
11. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất do vật rắn gây ra?
A. P = F.S B. P = d.V C. P = D. P = d.h
12. Trong các cách làm sau, cách nào giảm được lực ma sát?
A Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B . Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
14. Trong các vật sau đây vật nào không có động năng?
A. Hòn bi lăn trên sàn nhà.
B. Máy bay đang bay.
C. Viên đạn đang bay đến mục tiêu.
D. Hòn bi nằm yên trên sàn nhà.
15. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
A. Khối lượng của vật.
B. Trọng lượng của vật.
C. Nhiệt năng của vật.
D. Khối lượng riêng của vật.
16. Một lò xo làm bằng thép đang bị nén lại. Lúc này lò xo có cơ năng. Vì sao lò xo có cơ năng?
A. Vì lò xo có nhiều vòng xoắn.
B. Vì lò xo có khả năng sinh công.
C. Vì lò xo có khối lượng.
D. Vì lò xo làm bằng thép.
19. Một viên đạn đang bay trên cao có những dạng năng lượng nào mà em đã được học?
A. Động năng
B. Thế năng.
C. Nhiệt năng.
D. Động năng, thế năng và nhiệt năng.
20. Khi viên bi đang ném lên , cơ năng của bi đổi thế nào?
A. Động năng giảm và thế năng tăng
B. Động năng và thế năng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Ngọ
Dung lượng: 169,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)