Dethihocki2lop3
Chia sẻ bởi Phạm Tiến Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: dethihocki2lop3 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH- THCS THANH PHÁT
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ Ii – lớp 3
Năm học: 2012- 2013
Môn: Toán
(Thời gian: 40 phút)
I. Mục tiêu:
+ Kiểm tra kỹ năng về:
- Tìm số liền sau, số lớn nhất trong các số đã cho.
- Thực hiện cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
- Mối quan hệ một số đơn vị đo độ dài.
- Tính chu vi hình chữ nhật.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. Bảng hai chiều:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Số học
2
1
2
2
1
2
5
5
Đơn vị đo đại lượng
1
0,5
1
0,5
Các yếu tố hình học
1
1
1
1
Giải toán có lời văn
1
3,5
1
3,5
Cộng
2
1
3
2,5
3
6,5
8
10
III. Đề bài:
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1: Số liền sau của 54829 là:
A. 54839 B. 54819
C. 54824 D. 54830
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 8576, 8756, 8765, 8675 là:
A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675
Câu 3: Kết quả phép nhân 16141 5 là:
A. 80705 B. 50505
C. 50701 D. 80505
Câu 4: Kết quả phép chia 28304 : 4 là:
A. 709. B. 790
C. 7076 D. 79
Câu 5: Nền nhà của một phòng học là hình chữ nhật có chiều rộng khoảng:
A. 50m B. 5dm C. 5m C. 5cm
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
16427 + 8109 93680 – 7245
Câu 7: Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ. Viết tiếp vào chỗ chấm.
A B
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
……………………………….. 3 cm
………………………………..
D 5cm C
Câu 8 : Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 120 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ?
(Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau)
IV. Hướng dẫn chấm:
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
D
C
A
C
C
Điểm
0,5
0,5
1
1
0,5
Câu 6: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 1 điểm
+
16427
8109
–
93680
7245
54536
86435
Câu 7: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm (5 + 3) 2 = 16 (cm) được 1 điểm.
Câu 8 : ( 3,5 điểm )
Bài giải
Trong một phút vòi nước chảy vào bể được số lít nước là: (0,5 điểm)
120 : 4 = 30 (l ) (1 điểm)
Số lít nước chảy vào bể trong 9 phút là: (0,5 điểm)
30 9 = 270 (l) (1 điểm)
Đáp số: 270
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ Ii – lớp 3
Năm học: 2012- 2013
Môn: Toán
(Thời gian: 40 phút)
I. Mục tiêu:
+ Kiểm tra kỹ năng về:
- Tìm số liền sau, số lớn nhất trong các số đã cho.
- Thực hiện cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
- Mối quan hệ một số đơn vị đo độ dài.
- Tính chu vi hình chữ nhật.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. Bảng hai chiều:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Số học
2
1
2
2
1
2
5
5
Đơn vị đo đại lượng
1
0,5
1
0,5
Các yếu tố hình học
1
1
1
1
Giải toán có lời văn
1
3,5
1
3,5
Cộng
2
1
3
2,5
3
6,5
8
10
III. Đề bài:
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1: Số liền sau của 54829 là:
A. 54839 B. 54819
C. 54824 D. 54830
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 8576, 8756, 8765, 8675 là:
A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675
Câu 3: Kết quả phép nhân 16141 5 là:
A. 80705 B. 50505
C. 50701 D. 80505
Câu 4: Kết quả phép chia 28304 : 4 là:
A. 709. B. 790
C. 7076 D. 79
Câu 5: Nền nhà của một phòng học là hình chữ nhật có chiều rộng khoảng:
A. 50m B. 5dm C. 5m C. 5cm
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
16427 + 8109 93680 – 7245
Câu 7: Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ. Viết tiếp vào chỗ chấm.
A B
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
……………………………….. 3 cm
………………………………..
D 5cm C
Câu 8 : Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 120 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ?
(Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau)
IV. Hướng dẫn chấm:
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
D
C
A
C
C
Điểm
0,5
0,5
1
1
0,5
Câu 6: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 1 điểm
+
16427
8109
–
93680
7245
54536
86435
Câu 7: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm (5 + 3) 2 = 16 (cm) được 1 điểm.
Câu 8 : ( 3,5 điểm )
Bài giải
Trong một phút vòi nước chảy vào bể được số lít nước là: (0,5 điểm)
120 : 4 = 30 (l ) (1 điểm)
Số lít nước chảy vào bể trong 9 phút là: (0,5 điểm)
30 9 = 270 (l) (1 điểm)
Đáp số: 270
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tiến Thanh
Dung lượng: 11,88KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)