DeThiHocKi2-ToanLop2
Chia sẻ bởi Lê Quốc Dũng |
Ngày 09/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: DeThiHocKi2-ToanLop2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:..............Số báo danh:...................
Bài kiểm tra định kì cuối năm
Năm học: 2009-2010
Môn: Toán Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Số phách: ....................
Số phách: .................... Đề chẵn
Điểm
Giáo viên chấm
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
24 + 68
....................................
....................................
....................................
....................................
467 + 522
....................................
....................................
....................................
....................................
73 – 26
....................................
....................................
....................................
....................................
596 -253
....................................
....................................
....................................
....................................
Câu 2: (1 điểm) Tìm x
X : 5 = 4
..................................................
..................................................
3 x X = 24
.....................................................
.....................................................
Câu 3: (1 điểm) Viết các số 863, 386, 836, 683, 638 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé:.......................................................................................
b) Từ bé đến lớn:.......................................................................................
Câu 4: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
5m = .........dm
1km = .............m
................ cm = 2dm
................ m = 1km
Câu 5: (1,5 điểm)
Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là: 28dm, 14 dm và 13 dm. Tính chu vi hình tam giác ABC.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Câu 6: (2 điểm)
Có 45 quyển vở chia cho các bạn học sinh, mỗi bạn được chia 5 quyển vở. Hỏi chia được cho mấy bạn?
..................................................................................................... .....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
Câu 7: (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình dưới đây có: ........... hình chữ nhật
:............hình tam giác
Họ và tên:............................................
Lớp:..............Số báo danh:...................
Bài kiểm tra định kì cuối năm
Năm học: 2009-2010
Môn: Toán Lớp 2
Thời gian: 40 phút
1/. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 1 giờ 30 phút
B. 2 giờ 30 phút
C. 12 giờ 6 phút
D. 12 giờ rưỡi
2/. chu vi hình tam giác có số đo các cạnh đều nhau là : 15 cm
A. 30 cm C. 40 cm
B. 35 cm D. 45 cm
3. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm trong dãy số sau là 500 ; 504 ; ....... ; 512 là
A. 510 B. 514 C. 518 D. 508
4. 998 ……. 900 + 89. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào hết.
5.a) Đặt tính rồi tính :
362 + 36 782 – 271 406 + 392 978 – 567
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
b) Tính : 35 : 5 + 160 = ……….. 4 x 7 + 59 = …………
6.Tìm x
x x 5 = 45 x : 3 = 30 36 : x = 4
……………………… ………………………. ……………………….
……………………… ………………………. ……………………….
7. Lóp em có 20 học sinh giỏi . Cô giáo thưởng mỗi học sinh 4 quyển. Hỏi cô giáo cần có bao nhiêu quyển vở ? Bài giải
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên:............................................
Lớp:..............Số báo danh:...................
Bài kiểm tra cuối năm
Năm học: 2009-2010
Môn: Toán Lớp 2
Thời gian: 40 phút
1. Trong các hình dưới đây, hình nào được tô đen số ô vuông là
A B C
2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm trong dãy số sau là 200 ; 205 ; 210 ; ....... là
A. 211 B. 209 C. 215 D. 200
3. 780 ……. 700 + 71. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào hết.
4. Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 5cm . Chu vi hình tam giác đó là :
A. 8cm
Họ và tên:............................................
Lớp:..............Số báo danh:...................
Bài kiểm tra định kì cuối năm
Năm học: 2009-2010
Môn: Toán Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Số phách: ....................
Số phách: .................... Đề chẵn
Điểm
Giáo viên chấm
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
24 + 68
....................................
....................................
....................................
....................................
467 + 522
....................................
....................................
....................................
....................................
73 – 26
....................................
....................................
....................................
....................................
596 -253
....................................
....................................
....................................
....................................
Câu 2: (1 điểm) Tìm x
X : 5 = 4
..................................................
..................................................
3 x X = 24
.....................................................
.....................................................
Câu 3: (1 điểm) Viết các số 863, 386, 836, 683, 638 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé:.......................................................................................
b) Từ bé đến lớn:.......................................................................................
Câu 4: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
5m = .........dm
1km = .............m
................ cm = 2dm
................ m = 1km
Câu 5: (1,5 điểm)
Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là: 28dm, 14 dm và 13 dm. Tính chu vi hình tam giác ABC.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Câu 6: (2 điểm)
Có 45 quyển vở chia cho các bạn học sinh, mỗi bạn được chia 5 quyển vở. Hỏi chia được cho mấy bạn?
..................................................................................................... .....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
Câu 7: (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình dưới đây có: ........... hình chữ nhật
:............hình tam giác
Họ và tên:............................................
Lớp:..............Số báo danh:...................
Bài kiểm tra định kì cuối năm
Năm học: 2009-2010
Môn: Toán Lớp 2
Thời gian: 40 phút
1/. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 1 giờ 30 phút
B. 2 giờ 30 phút
C. 12 giờ 6 phút
D. 12 giờ rưỡi
2/. chu vi hình tam giác có số đo các cạnh đều nhau là : 15 cm
A. 30 cm C. 40 cm
B. 35 cm D. 45 cm
3. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm trong dãy số sau là 500 ; 504 ; ....... ; 512 là
A. 510 B. 514 C. 518 D. 508
4. 998 ……. 900 + 89. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào hết.
5.a) Đặt tính rồi tính :
362 + 36 782 – 271 406 + 392 978 – 567
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
b) Tính : 35 : 5 + 160 = ……….. 4 x 7 + 59 = …………
6.Tìm x
x x 5 = 45 x : 3 = 30 36 : x = 4
……………………… ………………………. ……………………….
……………………… ………………………. ……………………….
7. Lóp em có 20 học sinh giỏi . Cô giáo thưởng mỗi học sinh 4 quyển. Hỏi cô giáo cần có bao nhiêu quyển vở ? Bài giải
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên:............................................
Lớp:..............Số báo danh:...................
Bài kiểm tra cuối năm
Năm học: 2009-2010
Môn: Toán Lớp 2
Thời gian: 40 phút
1. Trong các hình dưới đây, hình nào được tô đen số ô vuông là
A B C
2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm trong dãy số sau là 200 ; 205 ; 210 ; ....... là
A. 211 B. 209 C. 215 D. 200
3. 780 ……. 700 + 71. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào hết.
4. Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 5cm . Chu vi hình tam giác đó là :
A. 8cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quốc Dũng
Dung lượng: 232,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)