DethiHKIIli8
Chia sẻ bởi Trương Thanh Hoàng |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: dethiHKIIli8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II : LÍ 8 – NĂM 2010-2011
Thời gian : 45 phút
I . PHẠM VI KIẾN THỨC : Từ bài 15 ( bài 28 vật lí 8
II. MỤC ĐÍCH :
Đối với hs : Tự làm bài và đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về kĩ năng kiến thức, kĩ năng qui định trong chương , từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng học tập của bản thân.
Đối với GV : Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong các bài 15 ( bài 28 . Qua đó xây dựng các đề kiểm tra theo hệ thống kiến thức chuẩn kĩ năng được qui định trong năm .
III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA : tự luận 1000/0
IV. MA TRẠN DÈ KIẺM TRA :
. 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của
chủ đề
Trọng số
bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
CÔNG SUÂT , CƠ NĂNG
3
3
2,1
0,9
70
30
14
6
CẤU TẠO CHẤT
VÀ NHIỆT NĂNG
4
3
2,1
1,9
52,5
47,5
10,5
9,5
DẪN NHIỆT.....
PH TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT
8
7
4,9
3,1
61,25
38,75
36,75
23,25
TỔNG
15
13
9,1
5,9
183,75
116,25
61,25
38,75
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ CHO ĐIỂM .
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Công suất ,cơ năng
24,5
1,225 ≈ 1
1
Cấu tạo chất
36,75
2,205 ≈ 2
3
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Dẫn nhiệt , ĐLBXN,công thức tính nhiệt lượng.
15,5
0,775 ≈ 1
1
Phương trình cân bằng nhiệt
23,25
1,395 ≈ 1
5
Tổng
100
5
10
2.2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TL
VD
TL
VD
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
VD
TL
VD
1.Công suất và cơ năng, cấu tạo chất và nhiệt năng
7 tiết
1.Dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác của một vật hoặc từ vật này sang vật khác.
.Chất rắn dẫn nhiệt tốt. Trong chất rắn, kim loại dẫn nhiệt tốt nhất. Chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém. Chân không không dẫn nhiệt.
2.Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
. Công thức tính công suất là ; trong đó, là công suất, A là công thực hiện (J), t là thời gian thực hiện công (s).
3.Vận dụng tính dẫn nhiệt của các vật để giải thích được một số hiện tượng đơn giản trong thực tế, ví dụ như:
Số câu hỏi
C1.2
C1.4
C2.1
C4.5a
Số điểm
1
2
1
1
5
2. dẫn nhiệt ,công thức tính nhiệt lượng và phương tình cân bằng nhiệt
8 tiết
4. Nhiệt lượng mà một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào ba yếu tố: khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật. Ví dụ như với cùng một nguồn nhiệt:
5. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 1oC.
6 Công thức tính nhiệt lượng: Q = m.c.(t, trong đó; Q là nhiệt lượng vật thu vào (hay tỏa ra), có đơn vị là J; m là khối lượng của vật, có đơn vị là kg; c là nhiệt dung riêng của chất làm vật, có đơn vị là J/kg.K; (t = t2 - t1 là độ biến thiên nhiệt độ có đơn vị là độ C (oC); (nếu (t > 0
Thời gian : 45 phút
I . PHẠM VI KIẾN THỨC : Từ bài 15 ( bài 28 vật lí 8
II. MỤC ĐÍCH :
Đối với hs : Tự làm bài và đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về kĩ năng kiến thức, kĩ năng qui định trong chương , từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng học tập của bản thân.
Đối với GV : Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong các bài 15 ( bài 28 . Qua đó xây dựng các đề kiểm tra theo hệ thống kiến thức chuẩn kĩ năng được qui định trong năm .
III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA : tự luận 1000/0
IV. MA TRẠN DÈ KIẺM TRA :
. 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của
chủ đề
Trọng số
bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
CÔNG SUÂT , CƠ NĂNG
3
3
2,1
0,9
70
30
14
6
CẤU TẠO CHẤT
VÀ NHIỆT NĂNG
4
3
2,1
1,9
52,5
47,5
10,5
9,5
DẪN NHIỆT.....
PH TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT
8
7
4,9
3,1
61,25
38,75
36,75
23,25
TỔNG
15
13
9,1
5,9
183,75
116,25
61,25
38,75
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ CHO ĐIỂM .
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Công suất ,cơ năng
24,5
1,225 ≈ 1
1
Cấu tạo chất
36,75
2,205 ≈ 2
3
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Dẫn nhiệt , ĐLBXN,công thức tính nhiệt lượng.
15,5
0,775 ≈ 1
1
Phương trình cân bằng nhiệt
23,25
1,395 ≈ 1
5
Tổng
100
5
10
2.2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TL
VD
TL
VD
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
VD
TL
VD
1.Công suất và cơ năng, cấu tạo chất và nhiệt năng
7 tiết
1.Dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác của một vật hoặc từ vật này sang vật khác.
.Chất rắn dẫn nhiệt tốt. Trong chất rắn, kim loại dẫn nhiệt tốt nhất. Chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém. Chân không không dẫn nhiệt.
2.Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
. Công thức tính công suất là ; trong đó, là công suất, A là công thực hiện (J), t là thời gian thực hiện công (s).
3.Vận dụng tính dẫn nhiệt của các vật để giải thích được một số hiện tượng đơn giản trong thực tế, ví dụ như:
Số câu hỏi
C1.2
C1.4
C2.1
C4.5a
Số điểm
1
2
1
1
5
2. dẫn nhiệt ,công thức tính nhiệt lượng và phương tình cân bằng nhiệt
8 tiết
4. Nhiệt lượng mà một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào ba yếu tố: khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật. Ví dụ như với cùng một nguồn nhiệt:
5. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 1oC.
6 Công thức tính nhiệt lượng: Q = m.c.(t, trong đó; Q là nhiệt lượng vật thu vào (hay tỏa ra), có đơn vị là J; m là khối lượng của vật, có đơn vị là kg; c là nhiệt dung riêng của chất làm vật, có đơn vị là J/kg.K; (t = t2 - t1 là độ biến thiên nhiệt độ có đơn vị là độ C (oC); (nếu (t > 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thanh Hoàng
Dung lượng: 90,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)