DeThiHKII
Chia sẻ bởi Trần Thùy Liên |
Ngày 10/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: DeThiHKII thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Người ra đề: Trần Thùy Liên
Đơn vị : Trường THCS Lang Môn
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TIẾNG ANH 6
NĂM HỌC 2011 - 2012
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
T.nghiệm
Tự luận
T.nghiệm
Tự luận
T.nghiệm
Tự luận
KTNN
8
0,25
4
0,25
12
3
Đọc hiểu
3
0,5
1
0,5
1
0,5
5
2,5
Viết
2
0,5
5
0,5
2
0,5
9
4,5
Tổng
8
2
5
2,5
4
1
6
3
3
1,5
26
10
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012
Môn: TIẾNG ANH Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Full name:........................................................
Class :..................
I.Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. capital B. country C. city D. vacation
2. A. destination B. basketball C. never D. menu
3. A. breakfast B. seat C. eat D. teach
4. A. usaully B. fly C. thirsty D. hungry
II. Hãy chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hay D) để điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau .
1. Nam often ……………… to the movies on Sundays.
A. go B. goes C. going D. is going
2. They ……………… soccer at the moment.
A. play B. plays C. are playing D. playing
3. My mother is going to ………… the housework tomorrow.
A. do B. does C. doing D. going to do
4. ……………… are you going to stay with your aunt? – For two weeks.
A. How much B. How long C. How often D.How many
5. ……………… rice do you want? – Two kilos.
A. How long B. How often C. How much D.How many
6. ……………… does he go swimming? – Twice a week.
A. How much B. How long C. How often D. How many
7. Laura is ........……............. . She is Canadian .
A. China B. Canada C. from Canada D. France
8. Mr Hung is going to ………………. some photos.
A. write B. help C. take D. know
III. Hãy đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi
My name is Anna.Next weekend I’m going to have a boring time.On Saturday afternoon,I’m going to go shopping to buy some fish and some vegetables.Later in the afternoon,I’m going to see a sick friend in Canterbury Hospital.At 7 o’clock,I’m going to cook dinner for my family.On Sunday,I’m going to have boring day.I’m going to clean my house.After that,I’m going to do the washing and some more cooking.I’m going to go to bed early.
*Question:
1.How is Anna’s next weekend going to be?
....................................................................................................................................
2.When is she going to go shopping?
....................................................................................................................................
3.Where is she going to see a sick friend?
....................................................................................................................................
4.What is she going to do at 7 p.m next Saturday?
....................................................................................................................................
5.Is she going to go to bed late on Sunday?
................................................................................................................................
IV. Sắp xếp những từ/cụm từ sau thành câu có nghĩa.
1.stay/days/we/going/some/to/for/are/there.
....................................................................................................................................
2.volleyball/afternoon/going/match/am/a/Saturday/I/to/on/watch/
....................................................................................................................................
3.plane/to/your/why/want/by/don’t/travel/grandparents/?
Đơn vị : Trường THCS Lang Môn
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TIẾNG ANH 6
NĂM HỌC 2011 - 2012
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
T.nghiệm
Tự luận
T.nghiệm
Tự luận
T.nghiệm
Tự luận
KTNN
8
0,25
4
0,25
12
3
Đọc hiểu
3
0,5
1
0,5
1
0,5
5
2,5
Viết
2
0,5
5
0,5
2
0,5
9
4,5
Tổng
8
2
5
2,5
4
1
6
3
3
1,5
26
10
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012
Môn: TIẾNG ANH Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Full name:........................................................
Class :..................
I.Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. capital B. country C. city D. vacation
2. A. destination B. basketball C. never D. menu
3. A. breakfast B. seat C. eat D. teach
4. A. usaully B. fly C. thirsty D. hungry
II. Hãy chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hay D) để điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau .
1. Nam often ……………… to the movies on Sundays.
A. go B. goes C. going D. is going
2. They ……………… soccer at the moment.
A. play B. plays C. are playing D. playing
3. My mother is going to ………… the housework tomorrow.
A. do B. does C. doing D. going to do
4. ……………… are you going to stay with your aunt? – For two weeks.
A. How much B. How long C. How often D.How many
5. ……………… rice do you want? – Two kilos.
A. How long B. How often C. How much D.How many
6. ……………… does he go swimming? – Twice a week.
A. How much B. How long C. How often D. How many
7. Laura is ........……............. . She is Canadian .
A. China B. Canada C. from Canada D. France
8. Mr Hung is going to ………………. some photos.
A. write B. help C. take D. know
III. Hãy đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi
My name is Anna.Next weekend I’m going to have a boring time.On Saturday afternoon,I’m going to go shopping to buy some fish and some vegetables.Later in the afternoon,I’m going to see a sick friend in Canterbury Hospital.At 7 o’clock,I’m going to cook dinner for my family.On Sunday,I’m going to have boring day.I’m going to clean my house.After that,I’m going to do the washing and some more cooking.I’m going to go to bed early.
*Question:
1.How is Anna’s next weekend going to be?
....................................................................................................................................
2.When is she going to go shopping?
....................................................................................................................................
3.Where is she going to see a sick friend?
....................................................................................................................................
4.What is she going to do at 7 p.m next Saturday?
....................................................................................................................................
5.Is she going to go to bed late on Sunday?
................................................................................................................................
IV. Sắp xếp những từ/cụm từ sau thành câu có nghĩa.
1.stay/days/we/going/some/to/for/are/there.
....................................................................................................................................
2.volleyball/afternoon/going/match/am/a/Saturday/I/to/on/watch/
....................................................................................................................................
3.plane/to/your/why/want/by/don’t/travel/grandparents/?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thùy Liên
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)