DethiHKI

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Phương | Ngày 14/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: DethiHKI thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÍ LỚP 8
1. Mục đích của đề kiểm tra :
a) Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 10 theo PPCT
Mục đích:
- Đối với học sinh:
+ Nhận biết chuyển động cơ học, ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
+ Nhận biết được lực là đại lượng vectơ, quán tính của một vật là gì.
+ Nhận biết được áp lực, áp suất là gì, điều kiện nổi của vật là gì ?.
+ Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ, tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
+ Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi vận tốc của vật, và nêu được ví dụ về lực ma sát cản trở chuyển động của vật.
+ Biểu diễn được lực bằng vectơ, giải thích được hiện tượng có liên quan tới quán tính.
+ Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển.
+ Vận dụng được công thức p =  , công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
- Đối với giáo viên:
Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.
2. Hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và TL (30% TNKQ, 70% TL)
- Số câu TGKQ : 6 câu ( Thời gian : 15 phút )
- Số câu TL : 5 câu ( Thời gian : 30 phút )










3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
a) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung

Tổng số tiết
LT
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số




LT
(1, 2)
VD
(3, 4)
LT
( 1, 2)
VD
(3, 4)

Chuyển động cơ học. Vận tốc . Chuyển động đều, chuyển động không đều.
3
3
2,1
0,9
21,0
9,0

Biểu diễn lực. Sự cân bằng lực . Quán tính. Lực ma sát
3
3
2,1
0,9
21,0
9,0

Áp suất. Áp suất chất lỏng – bình thông nhau.Áp suất khí quyển
4
4
2,0
2,0
20,0
20,0

Tổng
10
10
6,2
3,8
62,0
38,0

b) Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ:
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số



T.số
TN
TL


Chuyển động cơ học. Vận tốc . Chuyển động đều, chuyển động không đều.

21
2
2(0,5đ)

1,0

Biểu diễn lực. Sự cân bằng lực . Quán tính. Lực ma sát
21,0
2
1(0,5d)
1(1,5đ)
2,0

Áp suất. Áp suất chất lỏng – bình thông nhau.Áp suất khí quyển ¸
20,0
2
2(0,5đ)


1,0

Chuyển động cơ học. Vận tốc . Chuyển động đều, chuyển động không đều
9,0
1
1(0,5đ)

0,5

Biểu diễn lực. Sự cân bằng lực . Quán tính. Lực ma sát
9,0
1

1(1,5đ)
1,5

Áp suất. Áp suất chất lỏng – bình thông nhau.Áp suất khí quyển
20,0
2


2(2đ)
4,0

Tổng
100
10
6
4
10,0

* Lưu ý : Để thuận tiện cho việc cân đối điểm, điểm giữa các chủ đề bù trừ cho nhau.
Thiết lập bảng ma trận như sau: Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL


Chuyển động cơ học. Vận tốc . Chuyển động đều, chuyển động không đều.
- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Phương
Dung lượng: 23,31KB| Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)