DethiHKI 2012-2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Phương |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: DethiHKI 2012-2013 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Châu Văn Liêm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I: 2012-2013
Họ và tên:................................. Môn: Vật lý 7
Lớp: 7........ SBD……….. Thời gian: 45 phút Ngày thi:
Điểm
Chữ ký Giám khảo
Chữ ký Giám thị
Lời phê của GV
Bằng số
Bằng chữ
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn câu trả lời đúng (3 đ)
Câu 1. Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi:
Âm phản xạ đến tai ta trước âm phát ra
Âm phát ra và âm phản xạ đến tai cùng một lúc
Âm phản xạ nghe được cách âm trực tiếp ít nhất 1/15giây
Âm phản xạ gặp vật cản
Câu 2. Đơn vị đo độ to của âm là:
Héc (Hz); B. Giây (s); C. Đềxiben (dB); D. Mét trên giây (m/s).
Câu 3. Âm thanh được tạo ra nhờ?
A. Điện. B.Nhiệt. C.Ánh sáng D. Dao động
Câu 4. Nội dung của định luật truyền thẳng của ánh sáng là
A. Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo một đường thẳng.
B. Trong mọi môi trường ánh sáng truyền theo một đường thẳng.
C. Trong các môi trường khác nhau, đường truyền của ánh sáng có hình dạng khác nhau.
D. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, ánh sáng truyền theo một đường thẳng
Câu 5. Vật nào dưới đây không được gọi là nguồn âm
A. Dây đàn dao động. B. Mặt trống dao động.
C. Chiếc sáo đang để trên bàn. D. Âm thoa dao động.
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào không đúng?
II. TỰ LUẬN: Trả lời câu hỏi sau (7 đ)
Câu 1. a/ So sánh vùng nhìn thấy của gương phẳng; gương cầu lồi; gương cầu lõm?
b/ Mỗi gương cho một ví dụ ứng dụng trong đời sống?
Câu 2. Tính độ sâu của đáy biển tại một nơi mà thời gian kể từ khi tàu phát ra siêu âm đến khi nhận được siêu âm phản xạ lại là 0,8s. Biết vận tốc truyền siêu âm trong nước là 1500m/s.
Câu 3. Thế nào là ô nhiễm tiếng ồn? Biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn?
Câu 4.
Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng . Góc tạo bởi vật và gương phẳng bằng 600.
a. Hãy vẽ ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng.
b. Tính số đo góc tới.
Bài làm
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN VẬT LÝ 7
I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
D
A
C
B
II. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 7: ( 2 điểm )
Âm có thể truyền được qua môi trường chất rắn, lỏng, khí và không truyền trong chân không.
Thông thường, âm truyền đi trong môi trường chất rắn nhanh nhất, chất khí chậm nhất
1 điểm
1 điểm
Câu 8: ( 1.5 điểm )
Độ sâu đáy biển
S= V.t= 1500 . 0,4= 600m
Câu 9: ( 1.5 điểm )
Ô nhiểm tiếng ồn là tiếng ồn phát ra to và kéo dài
Chống ô nhiễm tiếng ồn bằng cách che rèm, trồng cây xanh…
1.5 điểm
1.5 điểm
Câu 10: ( 2 điểm )
a. Vẽ đúng ảnh A`B` của AB qua gương
- Nêu được cách vẽ ảnh bằng lời
b. Tính được số đo góc tới là 300
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN VẬT LÝ 7
Nội dung
TS tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
thực dạy
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Quang học
9
7
4.9
4.1
54.4
45.6
32.6
27.4
Họ và tên:................................. Môn: Vật lý 7
Lớp: 7........ SBD……….. Thời gian: 45 phút Ngày thi:
Điểm
Chữ ký Giám khảo
Chữ ký Giám thị
Lời phê của GV
Bằng số
Bằng chữ
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn câu trả lời đúng (3 đ)
Câu 1. Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi:
Âm phản xạ đến tai ta trước âm phát ra
Âm phát ra và âm phản xạ đến tai cùng một lúc
Âm phản xạ nghe được cách âm trực tiếp ít nhất 1/15giây
Âm phản xạ gặp vật cản
Câu 2. Đơn vị đo độ to của âm là:
Héc (Hz); B. Giây (s); C. Đềxiben (dB); D. Mét trên giây (m/s).
Câu 3. Âm thanh được tạo ra nhờ?
A. Điện. B.Nhiệt. C.Ánh sáng D. Dao động
Câu 4. Nội dung của định luật truyền thẳng của ánh sáng là
A. Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo một đường thẳng.
B. Trong mọi môi trường ánh sáng truyền theo một đường thẳng.
C. Trong các môi trường khác nhau, đường truyền của ánh sáng có hình dạng khác nhau.
D. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, ánh sáng truyền theo một đường thẳng
Câu 5. Vật nào dưới đây không được gọi là nguồn âm
A. Dây đàn dao động. B. Mặt trống dao động.
C. Chiếc sáo đang để trên bàn. D. Âm thoa dao động.
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào không đúng?
II. TỰ LUẬN: Trả lời câu hỏi sau (7 đ)
Câu 1. a/ So sánh vùng nhìn thấy của gương phẳng; gương cầu lồi; gương cầu lõm?
b/ Mỗi gương cho một ví dụ ứng dụng trong đời sống?
Câu 2. Tính độ sâu của đáy biển tại một nơi mà thời gian kể từ khi tàu phát ra siêu âm đến khi nhận được siêu âm phản xạ lại là 0,8s. Biết vận tốc truyền siêu âm trong nước là 1500m/s.
Câu 3. Thế nào là ô nhiễm tiếng ồn? Biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn?
Câu 4.
Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng . Góc tạo bởi vật và gương phẳng bằng 600.
a. Hãy vẽ ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng.
b. Tính số đo góc tới.
Bài làm
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN VẬT LÝ 7
I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
D
A
C
B
II. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 7: ( 2 điểm )
Âm có thể truyền được qua môi trường chất rắn, lỏng, khí và không truyền trong chân không.
Thông thường, âm truyền đi trong môi trường chất rắn nhanh nhất, chất khí chậm nhất
1 điểm
1 điểm
Câu 8: ( 1.5 điểm )
Độ sâu đáy biển
S= V.t= 1500 . 0,4= 600m
Câu 9: ( 1.5 điểm )
Ô nhiểm tiếng ồn là tiếng ồn phát ra to và kéo dài
Chống ô nhiễm tiếng ồn bằng cách che rèm, trồng cây xanh…
1.5 điểm
1.5 điểm
Câu 10: ( 2 điểm )
a. Vẽ đúng ảnh A`B` của AB qua gương
- Nêu được cách vẽ ảnh bằng lời
b. Tính được số đo góc tới là 300
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN VẬT LÝ 7
Nội dung
TS tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
thực dạy
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Quang học
9
7
4.9
4.1
54.4
45.6
32.6
27.4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Phương
Dung lượng: 107,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)