DethiHKI 2012-2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Phương |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: DethiHKI 2012-2013 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH 7
NĂM HỌC 2011 – 2012
(Thời gian làm bài 45 phút)
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Các chủ đề
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Động vật nguyên sinh 5 tiết
Câu 5:
Nhận biết cấu tạo của trùng roi
Nêu sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi.?
3 điểm= 30%
2 câu
1đ=33%
1 câu
2 đ= 67 %
1 câu
Ruột khoang
3 tiết
Câu 2:
Nhận biết hình thức sinh sản của ruột khoang
0,25 điểm= 2,5%
0,25 đ=100%
1 câu
Các ngành giun 7 tiết
Câu 3
Biết được sán lá gan có cấu tạo thích nghi lối sống kí sinh
Câu 1: trình bày được tác hại của giun sán dối với vật người và vật nuôi
.
2.25 điểm
=22.5%
0,25đ =12.1%
2 đ=88.9%
Ngành thân mềm 4 tiết .
Biết được đặc điểm của chân trai
Trình bày cách lấy thức ăn và kiểu dinh dưỡng của trai.
1.25 điểm =12.5%
0.25đ= 20%
1 câu
1 đ= 80%
1 Câu
Ngành chân khớp 8 tiết
Câu 6
Vận dụng ghi được
môi trường các động vật
Câu 3 : Nêu được đặc điểm chung của sâu bọ
4điểm= 40%
1 đ=25%
1 câu
2 đ=50%
1 câu
Lớp cá
3 tiết
Biết được chức năng cơ quan đường bên của cá
0,25đ=2,5 %
0.25đ= 100%
1 câu
Tổng 10 câu =
10 điểm = 100%
3câu:
1,5điểm
=15%
2câu:
0,5điểm = 5%
2 câu =
3 điểm
30%
1 câu
1 điểm
=10%
2câu
4điểm
= 40 %
* B. Đề
I/ Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm .)
Hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất .
1/ Chân trai gắn với:
A. Phần đầu B. Phần thân C. Phần đuôi D. Phần thân và phần đuôi.
2/ Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức : ( 0,25 đ )
A . Nẩy chồi và tái sinh . B . Chỉ nẩy chồi . C . Chỉ có tái sinh . D . Phân đôi .
3/ Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh : ( 0,25 đ )
A. Các nội quan tiêu biến . B. Kích thước cơ thể to lớn .
C . Mắt lông bơi phát triển . D . Giác bám phát triển .
4 / Cá nhận biết các kích thích bên ngoài để tránh là nhờ : ( 0,25 đ )
A . Cơ quan thị giác . B . Cơ quan xúc giác . C . Cơ quan thính giác . D . Cơ quan đường bên .
5 / Điền chú thích vào hình cấu tạo của trùng roi bên dưới : ( 1 đ )
6 / Hãy sắp xếp các sinh vật tương ứng với từng môi trường rồi ghi vào cột kết quả . (1điểm)
STT
Các môi trường sống
Kết quả
Đại diện
1
2
3
4
Trong nước
Trên mặt đất, trong đất
Trên không , trên cây
Ở động vật
1…………………….
2 ……………………
3……………………..
4 …………………….
A. Bọ ngựa
B. Bọ hung
C .Bọ gậy,ấu trùng chuồn chuồn
D . Ong, bướm
E . Chấy , rận
F .Dế mèn, dế trũi.
II / Phần tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1 : Giun sán kí sinh gây hại gì cho người và vật nuôi ? Cách đề phòng bệnh giun sán ?(2 điểm )
NĂM HỌC 2011 – 2012
(Thời gian làm bài 45 phút)
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Các chủ đề
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Động vật nguyên sinh 5 tiết
Câu 5:
Nhận biết cấu tạo của trùng roi
Nêu sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi.?
3 điểm= 30%
2 câu
1đ=33%
1 câu
2 đ= 67 %
1 câu
Ruột khoang
3 tiết
Câu 2:
Nhận biết hình thức sinh sản của ruột khoang
0,25 điểm= 2,5%
0,25 đ=100%
1 câu
Các ngành giun 7 tiết
Câu 3
Biết được sán lá gan có cấu tạo thích nghi lối sống kí sinh
Câu 1: trình bày được tác hại của giun sán dối với vật người và vật nuôi
.
2.25 điểm
=22.5%
0,25đ =12.1%
2 đ=88.9%
Ngành thân mềm 4 tiết .
Biết được đặc điểm của chân trai
Trình bày cách lấy thức ăn và kiểu dinh dưỡng của trai.
1.25 điểm =12.5%
0.25đ= 20%
1 câu
1 đ= 80%
1 Câu
Ngành chân khớp 8 tiết
Câu 6
Vận dụng ghi được
môi trường các động vật
Câu 3 : Nêu được đặc điểm chung của sâu bọ
4điểm= 40%
1 đ=25%
1 câu
2 đ=50%
1 câu
Lớp cá
3 tiết
Biết được chức năng cơ quan đường bên của cá
0,25đ=2,5 %
0.25đ= 100%
1 câu
Tổng 10 câu =
10 điểm = 100%
3câu:
1,5điểm
=15%
2câu:
0,5điểm = 5%
2 câu =
3 điểm
30%
1 câu
1 điểm
=10%
2câu
4điểm
= 40 %
* B. Đề
I/ Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm .)
Hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất .
1/ Chân trai gắn với:
A. Phần đầu B. Phần thân C. Phần đuôi D. Phần thân và phần đuôi.
2/ Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức : ( 0,25 đ )
A . Nẩy chồi và tái sinh . B . Chỉ nẩy chồi . C . Chỉ có tái sinh . D . Phân đôi .
3/ Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh : ( 0,25 đ )
A. Các nội quan tiêu biến . B. Kích thước cơ thể to lớn .
C . Mắt lông bơi phát triển . D . Giác bám phát triển .
4 / Cá nhận biết các kích thích bên ngoài để tránh là nhờ : ( 0,25 đ )
A . Cơ quan thị giác . B . Cơ quan xúc giác . C . Cơ quan thính giác . D . Cơ quan đường bên .
5 / Điền chú thích vào hình cấu tạo của trùng roi bên dưới : ( 1 đ )
6 / Hãy sắp xếp các sinh vật tương ứng với từng môi trường rồi ghi vào cột kết quả . (1điểm)
STT
Các môi trường sống
Kết quả
Đại diện
1
2
3
4
Trong nước
Trên mặt đất, trong đất
Trên không , trên cây
Ở động vật
1…………………….
2 ……………………
3……………………..
4 …………………….
A. Bọ ngựa
B. Bọ hung
C .Bọ gậy,ấu trùng chuồn chuồn
D . Ong, bướm
E . Chấy , rận
F .Dế mèn, dế trũi.
II / Phần tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1 : Giun sán kí sinh gây hại gì cho người và vật nuôi ? Cách đề phòng bệnh giun sán ?(2 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Phương
Dung lượng: 181,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)