Dethi thu HKI anh 8(1)

Chia sẻ bởi Trương Công Chức | Ngày 11/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Dethi thu HKI anh 8(1) thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Phòng GD - ĐT
Huyện vũ thư
 Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2010 – 2011 Mẫu 1
Môn tiếng anh lớp 8
(Thời gian làm bài 45 phút)


Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………………………………..……….. Lớp: ………..
Ngày, tháng, năm sinh: …………..……/……………/…………… Số báo danh: …………..Phòng thi số: …….……..
Giám thị số 1: ………………………………………………………… Giám thị số 2: ………..…………..…….……………………….

( --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giám khảo số 1: ………………………………………………………….
Giám khảo số 2: ………………………………………………………….
Tiếng Anh 8 – Mẫu 1
Đề gồm 02 trang. Học sinh viết đáp án đã chọn vào bảng dưới đây.









































………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………….

I. Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại
A. required B. opened C. plugged D. worked
A. wood B. look C. cook D. blood
A. receive B. neighbor C. weight D. wait
A. stores B. messages C. campuses D. colleges
A. mount B. cloud C. tour D. house
II. Chọn một đáp án thích hợp để hoàn thành câu
Take this road and you will _____ at the hotel in five minutes.
A. arrive B. come C. find D. reach
I knew him _____ I was a child.
A. until B. if C. when D. during
I _____ Paris for three days
A. don’t visit B. haven’t visited C. didn’t visit D. won’t visit
The sun _____ in the East and _____ in the West
A. rise/ set B. rises/ sets C. rose/ set D. has risen/ set
He is not ____ get married.
A. enough old to B. enough old for C. old enough to D. old enough
The doctor asked him ____ a rest and ____ any heavy work.
A. to take/ to do B. to take/ not do C. to take/ don’t do D. to take/ not to do
They enjoy ____ jokes.
A. to tell B. tell C. telling D. told
She ____ here since last month
A. has lives B. has lived C. lives D. lived
III. Chọn một phần cần phải sửa trong mỗi câu sau.
What did Tim’s mother give him in the end of the conversation?
A. give B. in C. what D. the
Jane and I live quite near to each other
A. quite B. to C. live D. other
I am very interested on your opinion and would like to have more details.
A. very B. on C. would. D. more
I haven’t heard from Peter since more than a week.
A. than B. since C. haven’t D. from
There is a number of people waiting to see you at the moment
A. number B. to see C. is D. waiting
IV. Kết hợp một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời ở cột B cho phù hơp.
A
B

Could you do me a favor?
What are you studying?
How did you learn to speak English so well?
Do you like studying English?
How long have you learnt English?
A. For five years
B. English
C. I speak English whenever I have a chance.
D. Certainly
E. Yes, I do

V. Chọn câu có cùng nghĩa với câu đã cho
He gets up early. He wants to
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Công Chức
Dung lượng: 67,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)