ĐETHI HSG HÓA 9(14-15)
Chia sẻ bởi Son Van Nguyen |
Ngày 15/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ĐETHI HSG HÓA 9(14-15) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT QUY NHƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS NHƠN BÌNH MÔN : HOÁ HỌC 9 (Năm học : 2014 - 2015)
(Thời gian làm bài 120’ –không kể thời gian phát đề)
* Câu 1: (4 điểm)
Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra trong thí nghiệm sau: Cho sắt dư vào dung dịch H2SO4 đặc nóng được dung dịch A. Cho A vào dung dịch NaOH dư được kết tủa B. Lọc kết tủa B nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi.
* Câu 2: (4 điểm)
Cho 12 gam hổn hợp Fe, Mg vào 200 ml dung dịch H2SO4 1M và HCl 1M thì phản ứng vừa đủ. Cô can dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan ?
* Câu 3: (4 điểm)
Cho m gam hổn hợp A gồm Mg, Zn vào dung dịch FeCl2 dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Tính phần trăm khối lượng Mg trong hổn hợp.
* Câu 4: (4 điểm)
Hòa tan hoàn toàn hổn hợp X gồm a mol Cu2S và 0,05 mol FeS2 trong HNO3 loãng vừa đủ thu được dung dịch Y (chỉ có muối sunfat) và khí NO. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y sẽ thu bao nhiêu gam kết tủa ?
* Câu 5: (4 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào nước được dung dịch A. Nếu cho khí CO2 sục qua dung dịch A thấy kết thúc thí nghiệm có 2,5 gam kết tủa thì có bao nhiêu lit CO2 đã phản ứng ?
(Cho Ca = 40, C = 12, Mg = 24, Fe = 56, O = 16, S = 32, H = 1, Zn = 65, Cu = 64, N = 14, Cl = 35,5)
---------------Hết --------------
PHÒNG GD&ĐT QUY NHƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HS GIỎI
TRƯỜNG THCS NHƠN BÌNH MÔN : HOÁ HỌC 9 ( Năm học: 2014 – 2015)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Câu 1:
2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Fe + Fe2(SO4)3 3FeSO4
FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4
4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Câu 2:
- Viết phương trình hóa học 4 phương trình
- Tìm số mol H2SO4, HCl
nH2SO4 = 0,2 mol
nHCl = 0,2 mol
- Tìm số mol H2 nH2 = 0,3 mol
- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng tìm khối lượng muối
Mmuối = 12 + 0,2 (98 + 36,5) - 0,6 = 38,3 (g)
1 điểm
0,5 điểm
1 điểm
1,5 điểm
Câu 3:
- Viết phương trình hóa học 2 phương trình
- Chọn hổn hợp có 1 mol Zn và n mol Mg
- Lập luận
Cứ 1 mol Zn phản ứng khối lượng chất rắn giảm đi 65 - 56 = 9 (g)
Cứ 1mol Mg phản ứng khối lượng chất rắn tăng thêm 56-24=32(g)
n mol Mg phản ứng khối lượng chất rắn tăng thêm 32n(g)
Vì khối lượng chất rắn thu được bằng khối lượng hổn hợp đầu tức là khối lượng tăng thêm bằng tổng khối lượng giảm đi nên có phương trình.
32n = 9 => n = 0,28125 mol
Tìm mMg = 0,28125 x 24 = 6,75 (g)
%Mg =
0,5 điểm
0,5 điểm
2 điểm
1 điểm
Câu 4:
- Lập luận HNO3 là chất oxi hóa mạnh nên dung dịch Y có:
nCuSO4 = 2nCu2S = 2a mol
nFe2(SO4)3 =
- Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y ta có:
nCu(OH)2 = nCu = 2nCu2S = 2a mol
nFe(OH)3 = nFe = nFeS2 = 0,05 mol
nBaSO4 = nS = nCu2S + 2nFeS2 = a + 0,1 (mol)
- Do dung dịch Y chỉ có muối sunfat
Nên nSO4(muối) = nCuSO4 + 3nFe(SO4)3
= 2a + 3 x 0,025
Mà nSO4(muối) = nS ( 2a + 0,075
= a + 0,1
Giải ra tìm a = 0,025 mol
- từ đó tính khối lượng
TRƯỜNG THCS NHƠN BÌNH MÔN : HOÁ HỌC 9 (Năm học : 2014 - 2015)
(Thời gian làm bài 120’ –không kể thời gian phát đề)
* Câu 1: (4 điểm)
Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra trong thí nghiệm sau: Cho sắt dư vào dung dịch H2SO4 đặc nóng được dung dịch A. Cho A vào dung dịch NaOH dư được kết tủa B. Lọc kết tủa B nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi.
* Câu 2: (4 điểm)
Cho 12 gam hổn hợp Fe, Mg vào 200 ml dung dịch H2SO4 1M và HCl 1M thì phản ứng vừa đủ. Cô can dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan ?
* Câu 3: (4 điểm)
Cho m gam hổn hợp A gồm Mg, Zn vào dung dịch FeCl2 dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Tính phần trăm khối lượng Mg trong hổn hợp.
* Câu 4: (4 điểm)
Hòa tan hoàn toàn hổn hợp X gồm a mol Cu2S và 0,05 mol FeS2 trong HNO3 loãng vừa đủ thu được dung dịch Y (chỉ có muối sunfat) và khí NO. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y sẽ thu bao nhiêu gam kết tủa ?
* Câu 5: (4 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào nước được dung dịch A. Nếu cho khí CO2 sục qua dung dịch A thấy kết thúc thí nghiệm có 2,5 gam kết tủa thì có bao nhiêu lit CO2 đã phản ứng ?
(Cho Ca = 40, C = 12, Mg = 24, Fe = 56, O = 16, S = 32, H = 1, Zn = 65, Cu = 64, N = 14, Cl = 35,5)
---------------Hết --------------
PHÒNG GD&ĐT QUY NHƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HS GIỎI
TRƯỜNG THCS NHƠN BÌNH MÔN : HOÁ HỌC 9 ( Năm học: 2014 – 2015)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Câu 1:
2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Fe + Fe2(SO4)3 3FeSO4
FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4
4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Câu 2:
- Viết phương trình hóa học 4 phương trình
- Tìm số mol H2SO4, HCl
nH2SO4 = 0,2 mol
nHCl = 0,2 mol
- Tìm số mol H2 nH2 = 0,3 mol
- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng tìm khối lượng muối
Mmuối = 12 + 0,2 (98 + 36,5) - 0,6 = 38,3 (g)
1 điểm
0,5 điểm
1 điểm
1,5 điểm
Câu 3:
- Viết phương trình hóa học 2 phương trình
- Chọn hổn hợp có 1 mol Zn và n mol Mg
- Lập luận
Cứ 1 mol Zn phản ứng khối lượng chất rắn giảm đi 65 - 56 = 9 (g)
Cứ 1mol Mg phản ứng khối lượng chất rắn tăng thêm 56-24=32(g)
n mol Mg phản ứng khối lượng chất rắn tăng thêm 32n(g)
Vì khối lượng chất rắn thu được bằng khối lượng hổn hợp đầu tức là khối lượng tăng thêm bằng tổng khối lượng giảm đi nên có phương trình.
32n = 9 => n = 0,28125 mol
Tìm mMg = 0,28125 x 24 = 6,75 (g)
%Mg =
0,5 điểm
0,5 điểm
2 điểm
1 điểm
Câu 4:
- Lập luận HNO3 là chất oxi hóa mạnh nên dung dịch Y có:
nCuSO4 = 2nCu2S = 2a mol
nFe2(SO4)3 =
- Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y ta có:
nCu(OH)2 = nCu = 2nCu2S = 2a mol
nFe(OH)3 = nFe = nFeS2 = 0,05 mol
nBaSO4 = nS = nCu2S + 2nFeS2 = a + 0,1 (mol)
- Do dung dịch Y chỉ có muối sunfat
Nên nSO4(muối) = nCuSO4 + 3nFe(SO4)3
= 2a + 3 x 0,025
Mà nSO4(muối) = nS ( 2a + 0,075
= a + 0,1
Giải ra tìm a = 0,025 mol
- từ đó tính khối lượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Son Van Nguyen
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)