Dethi hoa vip
Chia sẻ bởi Huỳnh Ngoc Thịnh |
Ngày 16/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: dethi hoa vip thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TP LẠNG SƠN
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn Hoá học lớp 8
Thời gian 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức.
a. Chủ đề 1. Oxi.
b. Chủ đề 2. Hiđro.
c. Chủ đề 3. Oxit, Axit, Bazơ, Muối.
d. Chủ đề 4. Dung dịch và nồng độ dung dịch.
2. Kỹ năng.
a. Nhận biết hóa chất. Viết phương trình hoá học
b. Tính toán theo PTHH.
3. Thái độ.
a. Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
b. Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
1. Oxi.
Hoàn thành các phương trình phản ứng có oxi là chất tham gia
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,5
điểm
1
2,5điểm
25%
2. Hiđro.
Tính được lượng chất tham gia phản ứng và sản phẩm khi biết thể tích khí hiđro (đktc)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0
1
2,0điểm 20%
3. Oxit - Axit - Bazơ - Muối.
- Phân loại và gọi tên 4 loại hợp chất vô cơ
- Hiểu được cách sử dụng giấy quỳ tím để nhận biết được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
4,5
2
4,5điểm
45%
4. Dung dịch và nồng độ dung dịch.
Vận dụng được công thức tính C%, CM để tính được khối lượng dung dịch hoặc các đại lượng có liên quan.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0điểm 10%
Tổng số câu.
Tổng số điểm %
1
2,5 25%
2
4,5 45%
1
2,0 20%
1
1,0 10%
5
10,0
điểm
III. ĐỀ KIỂM TRA
Họ, tên: ……………………
Lớp: …………
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Hoá học 8
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,5 điểm)
a. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
P + O2 P2O5
SO2 + O2 SO3
Fe + O2 Fe3O4
CH4 + O2 CO2 + H2O
b. Cho biết vai trò của oxi trong các phản ứng trên.
Câu 2. (3 điểm) Phân loại, gọi tên các hợp chất sau: H2SO4, Ba(OH)2, FeCl3, NaH2PO4, N2O5, FeO.
Câu 3. (1,5 điểm). Bằng phương pháp hoá học và vật lí, hãy nhận biết các lọ đựng riêng biệt các dung dịch mất nhãn sau: H2SO4, NaOH, NaCl và H2O
Câu 4. (2,0 điểm). Tính khối lượng Fe và thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để điều chế được 8,96 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 5. (1,0 điểm). Tính khối lượng dung dịch H2SO4 40% cần dùng để pha chế được 200 ml dung dịch H2SO4 2M.
(Cho : Fe = 56, H = 1, S = 32, O = 16)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC LỚP 8
KIỂM TRA HKII (2010 – 2011)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2,5 điểm)
a. + 5O2 2P2O5
2SO2 + O2 2SO3
3Fe + 2O2 Fe3O4
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
b. Trong các phản ứng trên, oxi là chất oxi hoá.
0,5
2
(3 điểm)
Phân loại, gọi tên chính xác 1 chất cho 0,5 điểm
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn Hoá học lớp 8
Thời gian 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức.
a. Chủ đề 1. Oxi.
b. Chủ đề 2. Hiđro.
c. Chủ đề 3. Oxit, Axit, Bazơ, Muối.
d. Chủ đề 4. Dung dịch và nồng độ dung dịch.
2. Kỹ năng.
a. Nhận biết hóa chất. Viết phương trình hoá học
b. Tính toán theo PTHH.
3. Thái độ.
a. Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
b. Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
1. Oxi.
Hoàn thành các phương trình phản ứng có oxi là chất tham gia
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,5
điểm
1
2,5điểm
25%
2. Hiđro.
Tính được lượng chất tham gia phản ứng và sản phẩm khi biết thể tích khí hiđro (đktc)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0
1
2,0điểm 20%
3. Oxit - Axit - Bazơ - Muối.
- Phân loại và gọi tên 4 loại hợp chất vô cơ
- Hiểu được cách sử dụng giấy quỳ tím để nhận biết được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
4,5
2
4,5điểm
45%
4. Dung dịch và nồng độ dung dịch.
Vận dụng được công thức tính C%, CM để tính được khối lượng dung dịch hoặc các đại lượng có liên quan.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0điểm 10%
Tổng số câu.
Tổng số điểm %
1
2,5 25%
2
4,5 45%
1
2,0 20%
1
1,0 10%
5
10,0
điểm
III. ĐỀ KIỂM TRA
Họ, tên: ……………………
Lớp: …………
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Hoá học 8
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,5 điểm)
a. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
P + O2 P2O5
SO2 + O2 SO3
Fe + O2 Fe3O4
CH4 + O2 CO2 + H2O
b. Cho biết vai trò của oxi trong các phản ứng trên.
Câu 2. (3 điểm) Phân loại, gọi tên các hợp chất sau: H2SO4, Ba(OH)2, FeCl3, NaH2PO4, N2O5, FeO.
Câu 3. (1,5 điểm). Bằng phương pháp hoá học và vật lí, hãy nhận biết các lọ đựng riêng biệt các dung dịch mất nhãn sau: H2SO4, NaOH, NaCl và H2O
Câu 4. (2,0 điểm). Tính khối lượng Fe và thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để điều chế được 8,96 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 5. (1,0 điểm). Tính khối lượng dung dịch H2SO4 40% cần dùng để pha chế được 200 ml dung dịch H2SO4 2M.
(Cho : Fe = 56, H = 1, S = 32, O = 16)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC LỚP 8
KIỂM TRA HKII (2010 – 2011)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2,5 điểm)
a. + 5O2 2P2O5
2SO2 + O2 2SO3
3Fe + 2O2 Fe3O4
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
b. Trong các phản ứng trên, oxi là chất oxi hoá.
0,5
2
(3 điểm)
Phân loại, gọi tên chính xác 1 chất cho 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Ngoc Thịnh
Dung lượng: 50,42KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)