DETHI HKI LY 8.DAP AN

Chia sẻ bởi Trần Anh Đại | Ngày 14/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: DETHI HKI LY 8.DAP AN thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN VĨNH THUẬN
Thi kiểm tra cuối kì I ( 2007-2008)

Trường Thcs : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày thi : ……………….

Họ và tên thí sinh :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Môn thi : Vật lý - Khối lớp 8

Đề thi số 1 Lớp . . . . .
Thời gian thi 45 phút ( không kể giao đề )


PHẦN I : TRẮC NGHIỆM– 4 điểm, thời gian 20 phút
Chọn phương án đúng trong các câu sau và điền kết quả vào phiếu trả lời :
Câu 1 :
Đổi 1,5 Ki lô gam(Kg) ra Niu tơn (N) là:

A.
1,5N
B.
1500N
C.
15N
D.
150N

Câu 2 :
Lực đẩy Acsimét có phương và chiều là:

A.
Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. B. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.

C.
Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. D. Phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái.

Câu 3 :
Búp bê đứng yên trên xe, đột ngột đều chuyển động về phía trước. Hỏi búp bê sẽ ngã về phía nào ?

A.
Ngã về phía sau. B. Ngã sang phải. C. Ngã về phía trước. D. Ngã sang trái.

Câu 4 :
Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng :

A.
Vật chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều. C. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại

B.
Vật sẽ chuyển động nhanh dần D.Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa

Câu 5 :
Lực đẩy Acsimét phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A.
Trọng lượng riêng và thể tích của vật. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật.

C.
Trọng lượng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. D. Cả A, B

Câu 6 :
Dùng mặt phẳng nghiêng để đưa vật lên độ cao h, ta được lợi về:

A.
Đường đi
B.
Lực
C.
Thời gian
D.
Công

Câu 7 :
Đơn vị hợp pháp của vận tốc là :

A.
m/s
B.
Km
C.
m/s và Km/h
D.
Km/h

Câu 8 :
Các loại chuyển động cơ học thường gặp là:

A.
Chuyển động thẳng B. Chuyển động cong C. Không có chuyển động nào D. Cả A và B

Câu 9 :
Độ lớn của vận tốc cho biết :

A.
Quãng đường mà vật đi được dài hay ngắn
B.
Sự nhanh hay chậm của chuyển động

C.
Thời gian đi hết quãng đường
D.
Hướng đi của vật

Câu 10 :
Khi đi trên nền đất trơn, ta bấm các ngón chân xuống nền đất là để :

A.
Tăng áp lực lên nền đất B. Tăng ma sát C. Giảm áp lực lên nền đất D. Giảm ma sát

Câu 11 :
Khi bắn hòn bi lăn trên mặt sàn. Hòn bi lăn chậm rồi dừng lại là do :

A.
Ma sát nghỉ và ma sát trượt B. Ma sát nghỉ C. Ma sát lăn D. Ma sát trượt

Câu 12 :
Đổi 10Pa(Paxcan) ra N/m2 (Niu tơn trên mét vuông) :

A.
0,1
B.
100
C.
1
D.
10

Câu 13 :
Khi ôtô chuyển động, bổng hành khách bị nghiêng sang trái, chứng tỏ xe

A.
Đột ngột xe tăng vận tốc
B.
Đột ngột xe rẽ sang trái

C.
Đột ngột xe rẽ sang phải
D.
Đột ngột xe giảm tốc độ

Câu 14 :
Đơn vị tính công :

A.
N(niutơn)
B.
W(oát)
C.
Kg(Kilôgam)
D.
J(Jun)

Câu 15 :
Công thức tính áp suất chất lỏng :

A.
P= h/d
B.
P= d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Anh Đại
Dung lượng: 31,95KB| Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)