Dethi giua hocki1nam hoc2012-2013
Chia sẻ bởi Trần Thị Hợp |
Ngày 09/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: dethi giua hocki1nam hoc2012-2013 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
A/. KIỂM TRA ĐỌC :
1/. Đọc thành tiếng : (5 điểm)
Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm
Đọc sai 2 – 4 tiếng: 0,5 đ ; đọc sai quá 5 tiếng: 0 đ
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2- 3 chỗ: 0,5 đ
Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 đ
Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm
Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 đ
Giọng đọc không thể hiện rõ tính biểu cảm: 0 đ
Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 3 phút ): 1 điểm
Đọc trên 1 phút đến 2 phút: 0,5 đ
Đọc quá 3 phút: 0 đ
Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm
Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 đ
Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 đ
2/. Đọc thầm : (5 điêm) câu đúng đạt 0,5 điểm
1
2
3
4
6
8
10
a
b
b
c
d
a
Câu 5
Có những nhà nghèo không đủ gỗ, phải đào mương, đào ao lấy đất đắp nền, nền phải cao, thật cao, cho nước đừng tràn về
Câu 7
tự các từ cần điền là : tiêu hao, tiêu dùng (Mỗi từ đúng 0,5 điểm)
Câu 9
1: Chúng em đứng nghiêm trang dự lễ chào cờ.
2: Chiếc đồng hồ ba em hết pin bị đứng máy.
B/ KIỂM TRA VIẾT:
1. Chính tả: ( 5 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn 5 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, …. bị trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: ( 5 điểm)
- Bài viết đầy đủ ba phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
- Câu văn dùng đúng từ, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp được 5 điểm.
* Lưu ý: Tuỳ vào mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho theo các mức điểm sau: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.
Họ và tên:....................................ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I MÔN :TOÁN
:.............. Năm học :2012-2013
Điểm
Lời phê của cô giáo
Câu 1:Viết và đọc các số sau ( 1 điểm)
a/ Năm mươi bảy phần mười được viết là:……………………………………….
b/ Số gồm hai mươi lăm đơn vị, bảy phần nghìn được viết là:…………………...
c/ đọc là:…………………………………………………………
d/ 205,015 đọc là:…………………………………………………………………
Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng( 1 điểm)
a/ 3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
b/ Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là:
A. B. C. D. 8
c/ Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
A. 5 chục, chín đơn vị
C. 5 phần mười, 9 phần trăm B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị
d/ Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?
A. 0,187 C. 0,178
D. 1,087 B. 0,170
Câu 3: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a. 357 689 + 53672 b. 526 x 242
.……………………………... …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
c. - d. :
………………………………….. ………………………………………
………………………………….. ………………………………………
………………………………….. ………………………………………
…………………………………..
1/. Đọc thành tiếng : (5 điểm)
Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm
Đọc sai 2 – 4 tiếng: 0,5 đ ; đọc sai quá 5 tiếng: 0 đ
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2- 3 chỗ: 0,5 đ
Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 đ
Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm
Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 đ
Giọng đọc không thể hiện rõ tính biểu cảm: 0 đ
Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 3 phút ): 1 điểm
Đọc trên 1 phút đến 2 phút: 0,5 đ
Đọc quá 3 phút: 0 đ
Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm
Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 đ
Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 đ
2/. Đọc thầm : (5 điêm) câu đúng đạt 0,5 điểm
1
2
3
4
6
8
10
a
b
b
c
d
a
Câu 5
Có những nhà nghèo không đủ gỗ, phải đào mương, đào ao lấy đất đắp nền, nền phải cao, thật cao, cho nước đừng tràn về
Câu 7
tự các từ cần điền là : tiêu hao, tiêu dùng (Mỗi từ đúng 0,5 điểm)
Câu 9
1: Chúng em đứng nghiêm trang dự lễ chào cờ.
2: Chiếc đồng hồ ba em hết pin bị đứng máy.
B/ KIỂM TRA VIẾT:
1. Chính tả: ( 5 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn 5 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, …. bị trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: ( 5 điểm)
- Bài viết đầy đủ ba phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
- Câu văn dùng đúng từ, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp được 5 điểm.
* Lưu ý: Tuỳ vào mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho theo các mức điểm sau: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.
Họ và tên:....................................ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I MÔN :TOÁN
:.............. Năm học :2012-2013
Điểm
Lời phê của cô giáo
Câu 1:Viết và đọc các số sau ( 1 điểm)
a/ Năm mươi bảy phần mười được viết là:……………………………………….
b/ Số gồm hai mươi lăm đơn vị, bảy phần nghìn được viết là:…………………...
c/ đọc là:…………………………………………………………
d/ 205,015 đọc là:…………………………………………………………………
Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng( 1 điểm)
a/ 3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
b/ Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là:
A. B. C. D. 8
c/ Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
A. 5 chục, chín đơn vị
C. 5 phần mười, 9 phần trăm B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị
d/ Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?
A. 0,187 C. 0,178
D. 1,087 B. 0,170
Câu 3: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a. 357 689 + 53672 b. 526 x 242
.……………………………... …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
c. - d. :
………………………………….. ………………………………………
………………………………….. ………………………………………
………………………………….. ………………………………………
…………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hợp
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)