ĐỀTHI CUỐI KÌ 2 toán 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Chí Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: ĐỀTHI CUỐI KÌ 2 toán 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH&THCS THIỆN MỸ Thứ ngày tháng 5 năm 2011
: Hai /…….
và tên:………………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Năm học : 2010 – 2011
MÔN: TOÁN
Thời gian : 60 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
A / PHẦN TRẮC NGHIỆM
* Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây:
Cho phép tính 15 – x = 7 . x được gọi là : A. Hiệu B. Số bị trừ C. Số trừ
Một ngày có …….. giờ. A. 12 B. 18 C.24
Điền số thích hợp vào chổ chấm : 15 + ……. =15. A. 1 B. 0 C. 15
Số 82 đọc là : A. Tám, hai B. Tám mươi hai C. Tám hai đơn vị
Viết số :
Ba mươi ba : …………………………………………..
Cho các số : 53; 42; 76; 60 . Số lớn nhất là : A. 53 B.42 C. 76
Cho các hình sau : Hình chữ nhật là : A. Hình A B. Hình B C. Hình C
Phép tính 80 – 26 có kết quả là : A. 60 B. 66 C. 54
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 1 dm ………. 8 cm A. < B. > C. =
Tính nhẫm : 15 – 9 = .................
B / PHẦN TỰ :
1. Tìm x: (2 điểm)
a. x + 64 = 100 b. 87 - x = 27
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
2. Bài toán: (3 điểm)
30 quyển vở được chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu quyển vở ?
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ ngày tháng năm 2011
Trường Tiểu Học “ C” Phú Hội
Lớp: 2…
Họ và tên:………………………..
ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Môn: Toán
Lớp: 2
Năm Học: 2010- 2011
A- :
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Câu 1: Kết quả của phép nhân 4 x 8 là
A. 12 B. 21 C . 32
Câu 2: Kết quả của phép chia 20 : 5 là:
A. 30 B. 4 C. 10
Câu 3: 1km :
A: 10m B: 100 m C: 1000m
Câu 4 : Số 82 đọc là : A. Tám, hai B. Tám mươi hai C. Tám hai đơn vị
B - Phần kiểm tra tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a) 353 + 222 999 -454
…………… …………….
…………… ……………
…………… ……………
Câu 2: Tìm x
a) x x 3 = 12 b) 4 + x = 20
…………..
……………
………………. …………...
Câu 3:
Có 30 quyển vở được chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu quyển vở ?
Giải
VÀ ÁN:
I.: ý 1
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C
B
C
B
II.:
Câu 1:
HS làm phép tính 1.0
a) 353 b/ 999
+ -
222 454
575 545
Câu 2:
- HS tìm x câu 1.0
Câu 3:
HS làm 0,5
HS phép tính 0,5
HS và 0,5
Trình bày , khơng bơi xố 0,5 ( tính tồn bài)
: Hai /…….
và tên:………………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Năm học : 2010 – 2011
MÔN: TOÁN
Thời gian : 60 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
A / PHẦN TRẮC NGHIỆM
* Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây:
Cho phép tính 15 – x = 7 . x được gọi là : A. Hiệu B. Số bị trừ C. Số trừ
Một ngày có …….. giờ. A. 12 B. 18 C.24
Điền số thích hợp vào chổ chấm : 15 + ……. =15. A. 1 B. 0 C. 15
Số 82 đọc là : A. Tám, hai B. Tám mươi hai C. Tám hai đơn vị
Viết số :
Ba mươi ba : …………………………………………..
Cho các số : 53; 42; 76; 60 . Số lớn nhất là : A. 53 B.42 C. 76
Cho các hình sau : Hình chữ nhật là : A. Hình A B. Hình B C. Hình C
Phép tính 80 – 26 có kết quả là : A. 60 B. 66 C. 54
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 1 dm ………. 8 cm A. < B. > C. =
Tính nhẫm : 15 – 9 = .................
B / PHẦN TỰ :
1. Tìm x: (2 điểm)
a. x + 64 = 100 b. 87 - x = 27
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
2. Bài toán: (3 điểm)
30 quyển vở được chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu quyển vở ?
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ ngày tháng năm 2011
Trường Tiểu Học “ C” Phú Hội
Lớp: 2…
Họ và tên:………………………..
ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Môn: Toán
Lớp: 2
Năm Học: 2010- 2011
A- :
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Câu 1: Kết quả của phép nhân 4 x 8 là
A. 12 B. 21 C . 32
Câu 2: Kết quả của phép chia 20 : 5 là:
A. 30 B. 4 C. 10
Câu 3: 1km :
A: 10m B: 100 m C: 1000m
Câu 4 : Số 82 đọc là : A. Tám, hai B. Tám mươi hai C. Tám hai đơn vị
B - Phần kiểm tra tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a) 353 + 222 999 -454
…………… …………….
…………… ……………
…………… ……………
Câu 2: Tìm x
a) x x 3 = 12 b) 4 + x = 20
…………..
……………
………………. …………...
Câu 3:
Có 30 quyển vở được chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu quyển vở ?
Giải
VÀ ÁN:
I.: ý 1
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C
B
C
B
II.:
Câu 1:
HS làm phép tính 1.0
a) 353 b/ 999
+ -
222 454
575 545
Câu 2:
- HS tìm x câu 1.0
Câu 3:
HS làm 0,5
HS phép tính 0,5
HS và 0,5
Trình bày , khơng bơi xố 0,5 ( tính tồn bài)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Chí Thanh
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)