Dethi
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Văn |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Dethi thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
UBND huyện Hng Hà
Phòng giáo dục-Đào Tạo
đề kiểm tra chất lợng HSG cấp huyện
Năm học : 2008 - 2009
Môn: Sinh 9 ( Thời gian làm bài 120 phút)
I Trắc nghiệm khách quan: (5 điểm)
Hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau
1. Trong trờng hợp trội – lặn hoàn toàn và mỗi gen quy định một tính trạng, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1?
Aa x Aa. b) AaBb x AaBb. c) x d) x
Phép lai nào sau đây chắc chắn cho con lai đồng tính?
P: Bố mang kiểu hình lặn x mẹ mang kiểu hình lặn
P: Bố mang kiểu hình trội x mẹ mang kiểu hình trội
P: Bố mang kiểu hình trội x mẹ mang kiểu hình lặn
P: Bố mang kiểu hình lặn x mẹ mang kiểu hình trội
3. Ngời ta đếm đợc số NST trong một tế bào đang ở kì sau của chu kì phân bào nguyên phân là 48 NST. Đó là tế bào của loài sinh vật nào sau đây?
a) Ruồi giấm: 2n = 8 NST. c) Lúa nớc: 2n = 24 NST.
b) Đậu Hà Lan: 2n = 14 NST. d) Tinh tinh: 2n = 48 NST.
4. Một tế bào sinh trứng có kiểu gen XAXa, khi giảm phân bình thờng thực tế cho mấy loại trứng?
a) 1 loại trứng. b) 2 loại trứng. c) 3 loại trứng. d) 4 loại trứng.
5. Nghiên cứu trẻ đồng sinh có vai trò:
a) Theo dõi sự di truyền một số tính trạng qua các thế hệ.
b) Hiểu rõ vai trò của kiểu gen và môi trờng đối với sự hình thành tính trạng.
c) Xác định đợc đặc điểm di truyền (trội - lặn, do một gen hay nhiều gen quy định).
d) Xác định đợc sự di truyền một số tính trạng có liên quan với giới tính hay không.
6. Căn cứ để nhận biết một đột biến là dạng đột biến trội hay lặn là:
a) Đối tợng xuất hiện đột biến.
b) Sự biểu hiện của đột biến ở thế hệ đầu hay thế hệ sau.
c) Mức độ xuất hiện đột biến.
d) Cơ quan xuất hiện đột biến.
7. Đặc trng nào sau đây là đặc trng cơ bản nhất của quần thể?
a) Thành phần nhóm tuổi. c) Mật độ quần thể.
b) Tỉ lệ giới tính. d) Mức sinh sản.
8. Phơng pháp nhân giống nào không làm thay đổi phẩm chất của giống cây trồng:
a) Lai tạo. b) Ghép mắt, ghép cành. c) Nhân giống vô tính. d) Gây đột biến.
9. Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là do:
a) Chống lại điều kiện bất lợi. c) Mật độ cao.
b) Đối phó với kẻ thù. d) Cùng nhu cầu sống.
10. Điều kiện quan trọng nhất để hình thành quần thể mới là:
a) Cách li di truyền. c) Cách li nguồn sống.
b) Cách li địa lí. d) Cách li sinh thái.
II. Câu hỏi và bài tập Tự luận (15 điểm)
1. (2 điểm) Vì
Phòng giáo dục-Đào Tạo
đề kiểm tra chất lợng HSG cấp huyện
Năm học : 2008 - 2009
Môn: Sinh 9 ( Thời gian làm bài 120 phút)
I Trắc nghiệm khách quan: (5 điểm)
Hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau
1. Trong trờng hợp trội – lặn hoàn toàn và mỗi gen quy định một tính trạng, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1?
Aa x Aa. b) AaBb x AaBb. c) x d) x
Phép lai nào sau đây chắc chắn cho con lai đồng tính?
P: Bố mang kiểu hình lặn x mẹ mang kiểu hình lặn
P: Bố mang kiểu hình trội x mẹ mang kiểu hình trội
P: Bố mang kiểu hình trội x mẹ mang kiểu hình lặn
P: Bố mang kiểu hình lặn x mẹ mang kiểu hình trội
3. Ngời ta đếm đợc số NST trong một tế bào đang ở kì sau của chu kì phân bào nguyên phân là 48 NST. Đó là tế bào của loài sinh vật nào sau đây?
a) Ruồi giấm: 2n = 8 NST. c) Lúa nớc: 2n = 24 NST.
b) Đậu Hà Lan: 2n = 14 NST. d) Tinh tinh: 2n = 48 NST.
4. Một tế bào sinh trứng có kiểu gen XAXa, khi giảm phân bình thờng thực tế cho mấy loại trứng?
a) 1 loại trứng. b) 2 loại trứng. c) 3 loại trứng. d) 4 loại trứng.
5. Nghiên cứu trẻ đồng sinh có vai trò:
a) Theo dõi sự di truyền một số tính trạng qua các thế hệ.
b) Hiểu rõ vai trò của kiểu gen và môi trờng đối với sự hình thành tính trạng.
c) Xác định đợc đặc điểm di truyền (trội - lặn, do một gen hay nhiều gen quy định).
d) Xác định đợc sự di truyền một số tính trạng có liên quan với giới tính hay không.
6. Căn cứ để nhận biết một đột biến là dạng đột biến trội hay lặn là:
a) Đối tợng xuất hiện đột biến.
b) Sự biểu hiện của đột biến ở thế hệ đầu hay thế hệ sau.
c) Mức độ xuất hiện đột biến.
d) Cơ quan xuất hiện đột biến.
7. Đặc trng nào sau đây là đặc trng cơ bản nhất của quần thể?
a) Thành phần nhóm tuổi. c) Mật độ quần thể.
b) Tỉ lệ giới tính. d) Mức sinh sản.
8. Phơng pháp nhân giống nào không làm thay đổi phẩm chất của giống cây trồng:
a) Lai tạo. b) Ghép mắt, ghép cành. c) Nhân giống vô tính. d) Gây đột biến.
9. Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là do:
a) Chống lại điều kiện bất lợi. c) Mật độ cao.
b) Đối phó với kẻ thù. d) Cùng nhu cầu sống.
10. Điều kiện quan trọng nhất để hình thành quần thể mới là:
a) Cách li di truyền. c) Cách li nguồn sống.
b) Cách li địa lí. d) Cách li sinh thái.
II. Câu hỏi và bài tập Tự luận (15 điểm)
1. (2 điểm) Vì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Văn
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)