Dethi
Chia sẻ bởi Nguyễn Bá Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
97
Chia sẻ tài liệu: dethi thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Cao Thắng
Lớp: 12A.......
Họ Và Tên:.........................................................
BÀI KIỂM TRA
Môn: Hóa Học Lớp 12
Thời gian: 15’
Điểm
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.
Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 3: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. (CH3)2NH B. H2N-[CH2]3–NH2
C. C6H5NH2 D. CH3–CH(CH3)–NH2
Câu 4: Cho 18,6 gam anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,9 B. 25,7 C. 37,2g D. 27,9g.
Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. CH3CH2NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. NH3
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 (l) CO2 (đktc); 5,4(g) H2O và 1,12 (l) N2 (đktc). Giá trị của m là?
A. 3,8 B. 4 C. 3.6 D. 3,1
Câu 7: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Glyxin.
C. Alanin. D. Axit (-aminopropionic.
Câu 8: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)
B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Natriphenolat (C6H5ONa)
D. Alanin(CH3CH(NH2)-COOH)
Câu 9: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 10: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Cô cạn dung dịch được 1,835g muối. Khối lượng phân tử của A là?
A. 97 B. 120 C. 147 D. 157
Trường THPT Cao Thắng
Lớp: 12A.......
Họ Và Tên:.........................................................
BÀI KIỂM TRA
Môn: Hóa Học Lớp 12
Thời gian: 15’
Điểm
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Số đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 (l) CO2 (đktc); 5,4(g) H2O và 1,12 (l) N2 (đktc). Giá trị của m là?
A. 3,8 B. 4 C. 3.6 D. 3,1
Câu 3: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 7,9 gam. B. 9,7 gam. C. 9,8 gam. D. 9,9 gam.
Câu 4: Cho dãy các chất: HO-C6H4-NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 5: Dung dịch của chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím :
A. Glysin (NH2CH2COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Natriclorua (NaCl) D. Alanin (CH3CH(NH2)-COOH)
Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropionic. B. Glyxin.
C. Alanin. D. Axit (-aminopropanoic.
Lớp: 12A.......
Họ Và Tên:.........................................................
BÀI KIỂM TRA
Môn: Hóa Học Lớp 12
Thời gian: 15’
Điểm
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.
Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 3: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. (CH3)2NH B. H2N-[CH2]3–NH2
C. C6H5NH2 D. CH3–CH(CH3)–NH2
Câu 4: Cho 18,6 gam anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,9 B. 25,7 C. 37,2g D. 27,9g.
Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. CH3CH2NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. NH3
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 (l) CO2 (đktc); 5,4(g) H2O và 1,12 (l) N2 (đktc). Giá trị của m là?
A. 3,8 B. 4 C. 3.6 D. 3,1
Câu 7: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Glyxin.
C. Alanin. D. Axit (-aminopropionic.
Câu 8: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)
B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Natriphenolat (C6H5ONa)
D. Alanin(CH3CH(NH2)-COOH)
Câu 9: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 10: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Cô cạn dung dịch được 1,835g muối. Khối lượng phân tử của A là?
A. 97 B. 120 C. 147 D. 157
Trường THPT Cao Thắng
Lớp: 12A.......
Họ Và Tên:.........................................................
BÀI KIỂM TRA
Môn: Hóa Học Lớp 12
Thời gian: 15’
Điểm
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Số đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 (l) CO2 (đktc); 5,4(g) H2O và 1,12 (l) N2 (đktc). Giá trị của m là?
A. 3,8 B. 4 C. 3.6 D. 3,1
Câu 3: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 7,9 gam. B. 9,7 gam. C. 9,8 gam. D. 9,9 gam.
Câu 4: Cho dãy các chất: HO-C6H4-NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 5: Dung dịch của chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím :
A. Glysin (NH2CH2COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Natriclorua (NaCl) D. Alanin (CH3CH(NH2)-COOH)
Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropionic. B. Glyxin.
C. Alanin. D. Axit (-aminopropanoic.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bá Tuấn
Dung lượng: 86,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)