Đêr KTHK I môn NV

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Hiền | Ngày 11/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Đêr KTHK I môn NV thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT TỨ KỲ
TRƯỜNG THCS TIÊN ĐỘNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2015- 2016
MÔN: NGỮ VĂN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90phút
(Đề này gồm 03 câu, 01 trang)


Câu 1: ( 4điểm)
Chép chính xác bài ca dao sau vào tờ giấy thi và cho biết những từ in đậm thuộc từ loại nào mà em đã học?
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Câu 2: ( 2điểm)
Câu văn sau có bao nhiêu tiếng?
- Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương.
Câu 3: ( 4 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu bản thân mình.

--------Hết---------





PHÒNG GD & ĐT TỨ KỲ
TRƯỜNG THCS TIÊN ĐỘNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 6
Năm học: 2015- 2016
MÔN: NGỮ VĂN
Thời gian làm bài: 90phút
(Đề này gồm 03câu, 01 trang)


Câu 1: ( 4điểm)
Chép chính xác bài ca dao sau vào tờ giấy thi và cho biết những từ in đậm thuộc từ loại nào mà em đã học?
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Câu 2: ( 2điểm)
Câu văn sau có bao nhiêu tiếng?
- Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương.
Câu 3: ( 4 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu bản thân mình.

--------Hết---------

PHÒNG GD & ĐT TỨ KỲ
TRƯỜNG THCS TIÊN ĐỘNG
HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2015- 2016
MÔN: NGỮ VĂN - LỚP 6
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)

I. MA TRẬN
Cấp Tên độ

Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




 Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL



Cấu tạo từ và từ loại.
- Phân biệt được từ và tiếng
- Nhận biết được từ loại









Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm:6
60 %

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

Số câu:
Số điểm

Số câu:
Số điểm
Số câu: 2
Số điểm=.6
60 %


Văn tự sự








- Biết viết đoạn văn kể về bản thân




Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

Sốcâu1
Sốđiểm 4
40 %


Số câu 1
Số điểm=4 40 %

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 2
Số điểm: 6
60 %
Số câu
Số điểm

Số câu: 1
Số điểm: 4
40 %
Số câu 3
Số điểm 10

II. HƯỚNG DẪN CHẤM:
Câu 1 (4 điểm)
- Học sinh chép chính xác bài ca dao ( 2 điểm).
- Viết sai một từ trừ 0,1đ.
Câu 2( 2 điểm)
- Xác định đúng 9 tiếng ( 2 điểm)
Câu 3( 4 điểm)
- Kể được những nét tiêu biểu về bản thân mình:
+ Tên, tuổi, học lớp mấy, ở đâu...( 1 điểm).
+ Kể được một số việc làm hàng ngày ( 1 điểm)
+Kể được sở thích, ước mơ nguyện vọng của bản thân (2 điểm)
- Viết sai 5 chữ , 5 lỗi chính tả trừ ( 1 điểm)


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Hiền
Dung lượng: 681,79KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)