DeKTCKII- TV+T-12-13.Lop2B

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim | Ngày 09/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: DeKTCKII- TV+T-12-13.Lop2B thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:


Họ và tên học sinh:
………………………………..
Lớp:……….
Số BD:……….phòng:………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHƯỚC
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
Năm học : 2012-2013
Môn :TIẾNG VIỆT – LỚP 2
Ngày kiểm tra:……/……/………..
GT1 ký
Số Mật Mã



GT2 ký
STT

----------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2


Số mật mã

I / Đọc hiểu: ( 4 điểm)
Đọc thầm bài “Ai ngoan sẽ được thưởng” trang 112 SGK Tiếng việt 2 tập 2, trang 100. Em hãy đánh dấu X vào ô trống đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
1. Bác Hồ cùng các em đi thăm những nơi nào trong trại nhi đồng ?
a. Phòng ngủ, phòng ăn. b. Nhà bếp, nơi tắm rửa.
c. Phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp nơi tắm rửa .
2. Tại sao Tộ không dám nhận kẹo Bác cho ?
a. Vì Tộ không thích ăn kẹo. b. Vì Tộ chưa vâng lời cha mẹ.
c. Vì Tộ chưa vâng lời cô.
3. Tại sao Bác khen bạn Tộ ngoan ?
a. Bác khen bạn Tộ ngoan vì bạn Tộ không dám nhận kẹo.
b. Bác khen bạn Tộ ngoan vì bạn Tộ biết nhận lỗi.
4. Tìm từ trái nghĩa với các từ:
Yêu /……. .. Xa /………..

II/ Kiểm tra viết: ( 10 điểm)
1. Chính tả: ( 5diểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Người làm đồ chơi SGK Tiếng Việt 2 tập II trang 135).
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2 Tập làm văn: (5 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn khoảng 4-5 câu kể về một người thân của em.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
BIỂU ĐIỂM

I/ Đọc hiểu: (4 đ)
Câu 1 Ý c (1 điểm)
Câu 2 Ý c (1 điểm)
Câu 3 : Ý b (1 điểm)
Câu 4 : Điền đúng mỗi từ (0,5 điểm)
II/ Kiểm tra viết: (10 đ)
1. Chính tả.(5 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định trừ: 0,5 điểm).
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn… bị trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn (5 điểm)
- Viết được đoạn văn ngắn từ (4 đến 5 câu) theo yêu cầu của đề bài. Câu văn dùng đúng từ, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp được 5 điểm.
* Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho theo các mức điểm từ: (4,5 - 0,5).




























Họ và tên học sinh:
………………………………..
Lớp:……….
Số BD:……….phòng:………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHƯỚC
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
Năm học : 2012-2013
Môn :TOÁN – LỚP 2
Ngày kiểm tra:……/……/………..
GT1 ký
Số Mật Mã



GT2 ký
STT

--------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2


Số mật mã

Bài 1. (2đ).Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 280;.........;282;.........;..........;285;.........;287
b/ 700;........;702;..........;..........;705;..........;707
Bài 2. (1đ)
a/ Giá trị của chữ số 7 trong số 574 là:
A. 700 B. 7 C. 70
b/ Viết các số sau: 473; 347; 658; 856
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………
Bài 3. (2đ)
a/ Đặt tính rồi tính:
345 + 436 794 – 485
................ ………….
............... .................
............... .................
b/ Tìm X: X x 4 = 36 X : 4 = 3
.......................... ............................
.......................... ............................
Bài 4. (1đ) Điền dấu >, <, = vào ô trống thích hợp

948 894 600 609
Bài 5. (1đ) .Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m =.........mm 7 dm=............cm
100 cm = ……m 10 cm = …….dm
Bài 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim
Dung lượng: 52,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)